[OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Với ưu đãi hoàn tiền lên đến 18.000.000 VND/ năm cho các giao dịch cho các chi tiêu vé máy bay, khách sạn, ăn uống và thanh toán bảo hiểm, OCB hi vọng có thể giúp cho các Y – Bác sĩ tận hưởng cuộc sống thêm trọn vẹn.
- Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET
OCB DOCTOR MASTERCARD PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG DÀNH RIÊNG CHO CÁC Y – BÁC SĨ
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi |
Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên | |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
Stt | Loại phí | Mức phí |
1. | Phí phát hành | Miễn phí |
2. | Phí thường niên | |
2.1. |
KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới |
§ Miễn phí thường niên năm đầu
§ Từ năm thứ 2: o Thẻ chính: 1.499.000 VNĐ/ thẻ/ năm o Thẻ phụ: 799.000 VNĐ/ thẻ/ năm o Đối với Thẻ phát hành trước ngày 01/04/2022: Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề6 đạt tối thiểu 10.000.000 VNĐ o Đối với Thẻ đã phát hành từ ngày 01/04/2022 trở đi: Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề6 đạt tối thiểu từ 160.000.000 VNĐ |
2.2. |
KH có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới |
§ Thẻ chính: 1.499.000 VNĐ/ thẻ/ năm
§ Thẻ phụ: 799.000 VNĐ/ thẻ/ năm § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề6 đạt tối thiểu từ 160.000.000 VNĐ |
3. |
Phí cấp lại PIN |
ePIN: miễn phí
PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần |
4. | Phí cấp lại thẻ | 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần |
5. | Phí tại máy ATM OCB | |
5.1. | Phí rút tiền mặt | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần |
5.2. | Phí đổi PIN | Miễn phí |
5.3. | Phí truy vấn số dư | Miễn phí |
5.4. | Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất | Miễn phí |
6. | Phí tại máy ATM khác OCB |
Stt | Loại phí | Mức phí | |
6.1. | Phí rút tiền mặt khác hệ thống | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần | |
6.2. | Truy vấn số dư | 550 VNĐ/lần | |
7. | Phí giao dịch tại POS OCB | ||
7.1. | Phí đổi PIN | Miễn phí | |
7.2. | Phí truy vấn số dư | Miễn phí | |
8. | Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB | ||
8.1. |
Phí rút tiền mặt |
§ 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
§ Phụ phí: Theo quy định của NHTT |
|
9. | Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu Chủ thẻ | ||
9.1. | Qua bưu điện | Ngừng triển khai dịch vụ | |
9.2. | Qua email | Miễn phí | |
10. | Phí cấp bản sao BTBGD | 100.000 VNĐ/ lần | |
11. | Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ/ lần | |
12. | Phí vượt hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD | |
13. | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần | |
14. | Lãi suất | ||
14.1. | Lãi suất trong hạn | 33%/ năm | |
14.2. | Lãi suất quá hạn | 150% Lãi suất trong hạn | |
15. | Trả góp trên giao dịch | ||
15.1. | Phí chuyển đổi trả góp | ||
15.1.1. | Tại đại lý liên kết | Miễn phí | |
15.1.2. | – Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và | Miễn Phí đến 31/12/2023 |
Stt | Loại phí | Mức phí | |
Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết |
– Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7 | ||
-Trường hợp còn lại |
§ 3 tháng: 4%
§ 6 tháng: 5% § 9 tháng: 6% § 12 tháng: 7% |
||
15.2. | Phí chấm dứt trả góp trước hạn | Miễn phí | |
16. | Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*) | ||
16.1. |
Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) |
§ 3 tháng: 4%
§ 6 tháng: 5% § 9 tháng: 6% § 12 tháng: 7% |
|
16.2. | Phí chấm dứt trả góp trước hạn | Miễn Phí | |
17. | Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*) | ||
17.1. | Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) | Miễn phí | |
17.2. | Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng | 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp | |
17.3. | Phí chấm dứt trả góp trước hạn | 3% trên dư nợ trả góp còn lại | |
18. | Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) | 2.95% số tiền giao dịch | |
19. |
Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) |
1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ |
|
20. | Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành | 499.000 VNĐ | |
21. | Phí xác nhận theo yêu cầu Chủ thẻ | 100.000 VNĐ/ lần |
Stt | Loại phí | Mức phí |
22. |
Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) |
50.000 VNĐ/ lần |
Thẻ tín dụng về bản chất là một hình thức vay tiền từ ngân hàng để mua hàng hoặc rút tiền mặt khi cần. Hạn mức thẻ thường nhỏ hơn và tùy thuộc vào thu nhập của bạn. Đặc biệt Thẻ tín dụng có khoảng thời gian miễn lãi lên đến 55 ngày tùy loại thẻ. Là hình thức tiêu dùng trước và trả sau
Thẻ ghi nợ được liên kết với tài khoản ngân hàng của bạn, vì vậy các giao dịch mua hàng bằng thẻ ghi nợ thì sẽ được thanh toán bằng cách khấu trừ trực tiếp từ số tiền của bạn trên tài khoản. Bạn phải có đủ tiền trong tài khoản để sử dụng thẻ ghi nợ.
Dư nợ thẻ tín dụng được miễn lãi khi bạn thanh toán toàn bộ dư nợ kỳ sao kê thẻ trong vòng 15 ngày kể từ ngày sao kê thẻ. Bạn hãy cố gắng thanh toán đúng hạn để được miễn lãi vì lãi suất thẻ tín dụng là lãi vay tín chấp nên khá cao đó
Hàng tháng bạn cần thanh toán đúng hạn toàn bộ phần lãi phát sinh trong kỳ và 1 phần gốc tối thiểu của kỳ sao kê (thường là 5% dư nợ thẻ)
Khi dư nợ thẻ không được thanh toán đúng hạn thì toàn bộ dư nợ thẻ của bạn sẽ bị tính lãi từ ngày chi tiêu và lãi phạt chậm trả khác. Dư nợ thẻ có báo trên lịch sử dư nợ CIC của cá nhân do đó bạn sẽ bị ảnh hưởng đến các khoảng vay tại ngân hàng khác và giảm hệ số tín dụng tại các Ngân hàng. Đây là vấn đề bạn cần lưu ý nhé. Hãy giữ cho lịch sử dư nợ CIC của mình luôn tốt đẹp
Bạn được phép mở thẻ tín dụng tại nhiều ngân hàng khác nhau và không giới hạn số lượng thẻ trên mỗi khách hàng
Địa chỉ: Tầng 3 số 56 ngõ 102 đường Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0107524983 do Sở kế hoạch và đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 2.8.2016
@2023 SWALLET – Bản quyền đã đăng ký thuộc Công ty Cổ phần Dịch vụ tư vấn và Đầu tư Tín Việt