Trang chủ / Thẻ tín dụng / Trang 4
Giúp bạn Tím kiếm và so sánh thẻ tín dụng
hiệu quả và phù hợp nhất với bản thân
Showing 16–20 of 28 results
[OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Thẻ tín dụng số – mở và sử dụng 100% online tại ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI mà không cần thẻ vật lý. Không yêu cầu hồ sơ, miễn chứng minh thu nhập, cùng ưu đãi hoàn tiền lên đến 10% các giao dịch online
- Miễn phí thường niên năm đầu tiên. Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ OCB IGEN MASTERCARD PLATINUM là thẻ tín dụng đặc biệt ưu đãi khi mua sắm online:
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi |
Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên | |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
STT |
Loại phí |
Mức phí | ||
KH vãng lai | CBNV OCB | |||
1. | Phí phát hành | Miễn phí | ||
2. |
Phí thường niên |
§ Năm đầu tiên: Miễn phí
§ Từ năm thứ 2: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề12 đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ |
Miễn phí |
|
3. | Phí cấp lại thẻ | 100.000VNĐ/ thẻ/ lần | ||
4. | Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ | |||
4.1 | Qua bưu điện | Ngừng triển khai dịch vụ | ||
4.2 | Qua email | Miễn phí | ||
5. | Phí cấp bản sao BTBGD | 100.000VNĐ/ lần | ||
6. | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 100.000VNĐ/ lần | ||
7. | Phí vượt hạn mức tín dụng | 100.000VNĐ/ kỳ lập BTBGD | ||
8. | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000VNĐ/ lần | ||
9. | Lãi suất | |||
9.1. | Lãi suất trong hạn | 33%/ năm | 18%/ năm | |
9.2. | Lãi suất quá hạn | 150% lãi suất trong hạn | ||
10. | Trả góp trên giao dịch | |||
10.1. | Phí chuyển đổi trả góp | |||
10.1.1. | Tại đại lý liên kết | Miễn phí | ||
10.1.2. | – Bảo hiểm Generali do OCB phân
phối; và |
Miễn Phí đến 31/12/2023 |
STT |
Loại phí |
Mức phí | ||
KH vãng lai | CBNV OCB | |||
Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết |
– Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7 | |||
-Trường hợp còn lại |
§ 3 tháng: 4%
§ 6 tháng: 5% § 9 tháng: 6% § 12 tháng: 7% |
§ 3 tháng: 3%
§ 6 tháng: 4% § 9 tháng: 5% § 12 tháng: 5% |
||
10.2. | Phí chấm dứt trả góp trước hạn | Miễn phí | ||
11. | Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*) | |||
11.1. |
Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) |
§ 3 tháng: 4%
§ 6 tháng: 5% § 9 tháng: 6% § 12 tháng: 7% |
§ 3 tháng: 3%
§ 6 tháng: 4% § 9 tháng: 5% § 12 tháng: 5% |
|
11.2. | Phí chấm dứt trả góp trước hạn | Miễn Phí | ||
12. | Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*) | |||
12.1. | Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) |
Miễn phí |
||
12.2. | Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng | 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp | ||
12.3. | Phí chấm dứt trả góp trước hạn | 3% trên dư nợ trả góp còn lại | ||
13. | Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) | 2.95% số tiền giao dịch | ||
14. | Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) | 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ | ||
15. | Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành | 499.000 VNĐ | ||
16. | Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ | 100.000 VNĐ/ lần |
STT |
Loại phí |
Mức phí | |
KH vãng lai | CBNV OCB | ||
17. | Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) | 50.000 VNĐ/ lần |
[OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Thẻ tín dụng trả góp đầu tiên tại Việt Nam cho phép trả góp mọi giao dịch dù chỉ 1.000 VND.
- Việc uống café, ăn sáng, mua sắm từ bình dân đến hàng hiệu, Quý khách hàng đều có thể trả góp với 3 không: không lãi suất, không thủ tục, không quy định giao dịch tối thiểu
- Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ OCB INSTALLMENT MASTERCARD PLATINUM là thẻ tín dụng đặc biệt ưu đãi trả góp 0% lãi suất trọn đời:
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi |
Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên | |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
Stt |
Loại phí |
Mức phí | |
KH vãng lai | CBNV OCB | ||
1 | Phí phát hành | Miễn phí | |
2 | Phí thường niên | ||
2.1 |
KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới, |
§ Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm
§ Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề9 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ |
Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ |
2.2 |
KH có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới, |
§ Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm
§ Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề9 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ |
|
3 |
Phí cấp lại PIN |
ePIN: miễn phí
PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần |
|
4 | Phí cấp lại thẻ | 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần | |
5 | Phí tại máy ATM OCB | ||
5.1 | Phí rút tiền mặt | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ | 2% số tiền giao dịch, tối thiểu
100.000 VNĐ |
5.2 | Phí đổi PIN | Miễn phí | |
5.3 | Phí truy vấn số dư | Miễn phí | |
6 | Phí tại máy ATM khác OCB | ||
6.1 | Phí rút tiền mặt khác hệ thống | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ | |
6.2 | Truy vấn số dư | 10.000 VND |
Stt |
Loại phí |
Mức phí | |
KH vãng lai | CBNV OCB | ||
7 | Phí giao dịch tại POS OCB | ||
7.1 | Phí đổi PIN | Miễn phí | |
7.2 | Phí truy vấn số dư | Miễn phí | |
8 | Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB | ||
8.1 | Phí rút tiền mặt | § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
§ Phụ phí: Theo quy định của NHTT |
|
9 | Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ | ||
9.1 | Qua bưu điện | Ngừng triển khai dịch vụ | |
9.2 | Qua email | Miễn phí | |
10 | Phí cấp bản sao BTBGD | 100.000 VNĐ/ lần | |
11 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 100.000 VNĐ/ lần | |
12 | Phí vượt hạn mức tín dụng | 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD | |
13 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần | |
14 | Lãi suất | ||
14.1 | Lãi suất trong hạn | 33%/ năm | 18%/ năm |
14.2 | Lãi suất quá hạn | 150% lãi suất trong hạn | |
15 | Phí chuyển đổi trả góp | 3,9% | |
16 | Phí chấm dứt trả góp trước hạn | Miễn phí | |
17 | Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VND) | 2.95% số tiền giao dịch |
Stt |
Loại phí |
Mức phí | |
KH vãng lai | CBNV OCB | ||
18 | Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VND) | 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần | |
19 | Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành | 499.000 VNĐ | |
20 | Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ | 100.000 VNĐ/ lần | |
21 | Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) | 50.000 VNĐ/ lần |
[VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Hoàn ngay lên đến 1.1 triệu VND dành cho chủ thẻ mới.
- Tặng 1 lượt phòng chờ sân bay khi kích hoạt thẻ
- Hoàn phí thường niên năm 1 khi KH có doanh số giao dịch trong vòng 45 ngày đầu tiên mở thẻ đạt 5 triệu VND
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ OCB MASTERCARD WORLD là thẻ tín dụng đặc biệt ưu đãi khi sử dụng dịch vụ GOLF
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi |
Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên | |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 20 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
Stt |
Loại phí |
Mức phí | ||||||
KH vãng lai | KH Ưu tiên | CBNV OCB | ||||||
1. | Phí phát hành | Miễn phí | ||||||
2. | Phí thường niên | |||||||
2.1. |
KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới |
§ Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ |
§ Đối với Thẻ phát hành trước ngày 02/10/2023: Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
§ Đối với Thẻ phát hành từ ngày 02/10/2023 trở đi: |
Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ |
||||
Tiêu chí xếp hạng | Phân hạng | Mức phí | ||||||
– KH có tiền gửi, tiền vay, tổng giá trị tài sản ở OCB
– KH tham gia Bảo hiểm Nhân thọ – KH nhận lương chuyển khoản qua OCB – KH giữ chức vụ cao tại các Doanh nghiệp đang giao dịch với OCB hoặc tại Cơ quan nhà nước |
Silver | o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ
o Từ năm thứ 2: ü Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm ü Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm ü Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ |
||||||
Gold trở lên | Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ | |||||||
KH gia đình | Silver/ Gold | o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ
o Từ năm thứ 2: |
Stt |
Loại phí |
Mức phí | ||||||
KH vãng lai | KH Ưu tiên | CBNV OCB | ||||||
ü Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm
ü Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm ü Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ |
||||||||
Diamond/ Diamond Elite | Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ | |||||||
KH tiềm năng | Tất cả | o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ
o Từ năm thứ 2: ü Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm ü Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm ü Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ |
||||||
2.2. |
KH có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới | § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm
§ Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ |
||||||
3. | Phí cấp lại PIN | ePIN: miễn phí |
Stt |
Loại phí |
Mức phí | ||
KH vãng lai | KH Ưu tiên | CBNV OCB | ||
PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần | ||||
4. | Phí cấp lại thẻ | 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần | ||
5. | Phí tại máy ATM OCB | |||
5.1. | Phí rút tiền mặt | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần | Miễn phí | |
5.2. | Phí đổi PIN | Miễn phí | ||
5.3. | Phí truy vấn số dư | Miễn phí | ||
5.4. | Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất | Miễn phí | ||
6. | Phí tại máy ATM khác OCB | |||
6.1. | Phí rút tiền mặt khác hệ thống | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần | ||
6.2. | Truy vấn số dư | Miễn phí | ||
7. | Phí giao dịch tại POS OCB | |||
7.1. | Phí đổi PIN | Miễn phí | ||
7.2. | Phí truy vấn số dư | Miễn phí | ||
8. | Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB | |||
8.1. |
Phí rút tiền mặt |
§ 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
§ Phụ phí: Theo quy định của NHTT |
||
9. | Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ | |||
9.1. | Qua bưu điện | Ngừng triển khai dịch vụ | ||
9.2. | Qua email | Miễn phí | ||
10. | Phí cấp bản sao BTBGD | 100.000 VNĐ/ lần | ||
11. | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 100.000 VNĐ/ lần | ||
12. | Phí vượt hạn mức tín dụng | 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD |
Stt |
Loại phí |
Mức phí | |||
KH vãng lai | KH Ưu tiên | CBNV OCB | |||
13. | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần | |||
14. | Lãi suất | ||||
14.1. | Lãi suất trong hạn | 33%/ năm | 18%/ năm | ||
14.2. | Lãi suất quá hạn | 150% lãi suất trong hạn | |||
15. | Trả góp trên giao dịch | ||||
15.1. | Phí chuyển đổi trả góp | ||||
15.1.1. | Tại đại lý liên kết | Miễn phí | |||
15.1.2. |
Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết |
– Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và
– Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7 |
Miễn Phí đến 31/12/2023 |
||
– Trường hợp còn lại |
§ 3 tháng: 4%
§ 6 tháng: 5% § 9 tháng: 6% § 12 tháng: 7% |
§ 3 tháng: 3%
§ 6 tháng: 4% § 9 tháng: 5% § 12 tháng:5% |
|||
15.2. | Phí chấm dứt trả góp trước hạn | Miễn phí | |||
16. | Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*) | ||||
16.1. |
Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) |
§ 3 tháng: 4%
§ 6 tháng: 5% § 9 tháng: 6% |
§ 3 tháng: 3%
§ 6 tháng: 4% § 9 tháng: 5% |
Stt |
Loại phí |
Mức phí | ||
KH vãng lai | KH Ưu tiên | CBNV OCB | ||
§ 12 tháng: 7% | § 12 tháng: 5% | |||
16.2. | Phí chấm dứt trả góp trước hạn | Miễn Phí | ||
17. | Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*) | |||
17.1. |
Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) | Miễn phí | ||
17.2. | Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng | 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp | ||
17.3. | Phí chấm dứt trả góp trước hạn | 3% trên dư nợ trả góp còn lại | ||
18. | Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) | 2.95% số tiền giao dịch | ||
19. | Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài
(áp dụng cho giao dịch VNĐ) |
1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần | ||
20. | Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành | 499.000 VNĐ | ||
21. | Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ | 100.000 VNĐ/ lần | ||
22. | Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) | 50.000 VNĐ/ lần |
[VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu
- Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
- Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ VIB LazCard là thẻ tín dụng đặc biệt ưu đãi khi sử dụng mua sắm trên Lazada:
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 15 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Đăng ký Online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | không yêu cầu chứng minh thu nhập |
1.1 Lãi suất | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm | Miễn lãi lên đến 55 ngày |
2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu | |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB | 1.22% – 2.96%/tháng (*) |
(*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) | 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm | Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch. |
Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây | |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
Phí:
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | 899.000VNĐ |
Phí thường niên thẻ phụ | 499.000 VNĐ |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB quy định và thông báo theo từng thời kỳ | 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài (không thu VAT) | 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 200.000VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000VNĐ |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 299.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí |
Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ | |
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng. | |
Phí thu nợ tự động không thành công | Miễn phí |
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch | 50.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế | 50.000 VNĐ |
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) | 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. |
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. | |
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) | 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí vượt hạn mức | 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 50.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ) |
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. | |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | 499.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Thanh toán tối thiểu | – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và |
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và | |
– 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*). | |
(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ. |
[VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong 30 ngày đầu
- Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
- Miễn phí phòng chờ hạng thương gia 4 lần/năm không điều kiện
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ VIB Premier Boundless là thẻ tín dụng tích lũy dặm bay đông thương hiệu Vietnam Airline khi bạn sử dụng:
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi |
Thu nhập
Bông Sen Vàng |
Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
Khách hàng là Hội viên Bông Sen Vàng từ hạng Titan trở lên |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Không yêu cầu chứng minh thu nhập |
1.1 Lãi suất | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm | Miễn lãi lên đến 55 ngày |
2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu | |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB | 1.22% – 2.96%/tháng (*) |
(*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) | 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm | Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch. |
Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây | |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
Phí:
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | 1.299.000 VNĐ |
Phí thường niên thẻ phụ | 699.000 VNĐ |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ | 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài | 1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000VNĐ |
Phí phát hành lại thẻ | 200.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 200.000VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000VNĐ |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 199.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí |
Thu nợ tối đa: 10.000 | |
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng. | |
Phí thu nợ tự động không thành công | Miễn phí |
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch | 50.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) | 50.000 VNĐ |
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) | 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. |
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. | |
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) | 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 50.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ) |
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. | |
Phí vượt hạn mức | 3.5%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | 699.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Phí thông báo biến động giao dịch | 9.900 VNĐ |
Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB. | |
Thanh toán tối thiểu | – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và |
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và | |
– 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*). | |
(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ | |
Tỷ giá | Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng; |
Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB; |
Địa chỉ: Tầng 3 số 56 ngõ 102 đường Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0107524983 do Sở kế hoạch và đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 2.8.2016
@2023 SWALLET – Bản quyền đã đăng ký thuộc Công ty Cổ phần Dịch vụ tư vấn và Đầu tư Tín Việt