Nền tảng so sánh trực tuyến thẻ tín dụng tốt nhất Việt Nam

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh thẻ tín dụng
hiệu quả và phù hợp nhất với bản thân

Loại thẻ:
Loại thẻ:
Xem thêm

Your Choice :

Thu nhập hàng tháng
Thu nhập hàng tháng
Ngân hàng
Ngân hàng
Công ty tài chính
Công ty tài chính
Hiệp hội thẻ
Hiệp hội thẻ

Hiển thị 21–25 của 28 kết quả

    VIB Financial Free

    Thẻ miễn phí thường niên trọn đời
    • Lên đến 100% Hạn mức rút tiền
    • Lên đến 50 triệu Hạn mức thẻ
    • Miễn phí Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 30/03/2024

    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Rút tiền mặt không giới hạn đến 100% hạn mức
    • Ưu đãi lãi suất 0% cho kỳ sao kê 3 tháng đầu tiên

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Financial Free là thẻ tín dụng nhận được ưu Miễn phí thường niên, rút tiền mặt không giới hạn khi bạn sử dụng:

    • Hạn mức rút tiền không giới hạn lên đến 100% hạn mức tín dụng được cấp.
    • Miễn PTN các năm tiếp theo khi năm liền trước chi tiêu đạt 12 triệu đồng
    • Ưu đãi lãi suất 0% cho kỳ sao kê 3 tháng đầu tiên trên toàn bộ các giao dịch chi tiêu và rút tiền
    • Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bản thành khoản trả góp 0% dễ dàng
    • Đổi tiền/điểm thưởng nhanh chóng và linh hoạt: Bạn có thể chủ động đổi số Điểm thưởng tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Hạn mức rút tiền không giới hạn lên đến 100% hạn mức tín dụng được cấp
    • Hạn mức rút tiền không giới hạn lên đến 100% hạn mức tín dụng được cấp.
    • Miễn phí thường niên trọn đời
      • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
      • Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/ Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước. Nếu không đạt mức phí thường niên chỉ 299.000 đồng/năm
    • Ưu đãi lãi suất 0% cho kỳ sao kê 3 tháng đầu tiên trên toàn bộ các giao dịch chi tiêu và rút tiền

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    1.1 Lãi suất
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

    Phí:

    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính Năm đầu tiên: 0
    Các năm tiếp theo: 299.000 VNĐ
    Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê)
    Phí thường niên thẻ phụ Năm đầu tiên: 0
    Các năm tiếp theo: 199.000 VNĐ
    Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê)
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 80.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 100.000 VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 499.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công 10.000 VNĐ
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 100.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 6%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức 4.5%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 299.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;

     

    VIB Rewards Unlimited

    Tích điểm mua sắm
    • Tặng điểm không giới hạn đến 10 lần Tích điểm
    • Lên đến 100 triệu Hạn mức
    • 499.000 đồng Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi  ctừ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu tiên
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Rewards Unlimited là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi tích điểm, hoàn tiền không giới hạn khi bạn sử dụng để thanh toán mua sắm, chi tiêu.

    • Tích lũy điểm thưởng không giới hạn
      • 1.000 VNĐ = 10 điểm thưởng chi tiêu tại POS Trung tâm mua sắm và Cửa hàng miễn thuế
      • 1.000 VNĐ = 5 điểm thưởng chi tiêu tại POS Siêu thị
      • 1.000 VNĐ = 1 điểm thưởng chi tiêu còn lại
    • Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bản thành khoản trả góp 0% dễ dàng
    • Đổi tiền/điểm thưởng nhanh chóng và linh hoạt: Bạn có thể chủ động đổi số Điểm thưởng tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 45 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Thẻ VIB Rewards Unlimited là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi tích điểm, hoàn tiền không giới hạn khi bạn sử dụng để thanh toán mua sắm, chi tiêu.

    • Tích lũy điểm thưởng không giới hạn
        • 1.000 VNĐ = 10 điểm thưởng chi tiêu tại POS Trung tâm mua sắm và Cửa hàng miễn thuế
        • 1.000 VNĐ = 5 điểm thưởng chi tiêu tại POS Siêu thị
        • 1.000 VNĐ = 1 điểm thưởng chi tiêu còn lại
    • Đổi điểm thưởng nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số điểm thưởng tích lũy thành phiếu quà tặng, phí thường niên, tiền mặt, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Tận hưởng thế giới ưu đãi thẻ VIB Daily Deals không giới hạn xuyên suốt hành trình của bạn dành riêng cho bạn từ VIB và Masterca

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    1.1 Lãi suất
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

    Phí:

    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 499.000 VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 299.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 100.000 VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 399.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công 10.000 VNĐ
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 100.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 499.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;

     

    VIB Cash Back

    Dành cho hoàn tiền mua sắm
    • Hoàn đến 24 triệu điểm thưởng/năm Hoàn tiền
    • Platinum Hạng thẻ
    • 899.000 đồng Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 30/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới và thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu tiên
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Cash Back  là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi tích điểm, hoàn tiền không giới hạn khi bạn sử dụng để thanh toán mua sắm, chi tiêu.

    • Nhận tích điểm hoàn tiền không giới hạn, lên đến 10%

      • Chương trình 1: Nhận số Điểm thưởng với tỷ lệ 0,1% không giới hạn trên toàn bộ số tiền chi tiêu hợp lệ
      • Chương trình 2: Nhận số Điểm thưởng lên đến 10% (tối đa 2 triệu điểm thưởng/tháng) tương ứng điều kiện tổng số tiền chi tiêu và Nhóm Danh Mục Chi Tiêu
    • Sở hữu ngay bất kỳ sản phẩm nào mà bạn yêu thích và trả dần với kỳ hạn lên đến 12 tháng với Chương trình trả góp 0% lãi suất tại hơn 100 đối tác của VIB
    • Chương trình trả góp ưu đãi lãi suất tại các điểm mua sắm Thay vì phải trả ngay vào ngày đến hạn của kỳ sao kê hiện tại, giờ đây bạn còn có thêm lựa chọn đăng ký trả dần đến 12 tháng với khoản lãi suất chỉ 1.8%/tháng.
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, phiếu quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. Đặc biệt, dễ dàng quy đổi sang điểm GrabRewards với thao tác chưa đầy 30 giây.
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Nhận tích điểm hoàn tiền không giới hạn, lên đến 10%

      • Chương trình 1: Nhận số Điểm thưởng với tỷ lệ 0,1% không giới hạn trên toàn bộ số tiền chi tiêu hợp lệ
      • Chương trình 2: Nhận số Điểm thưởng lên đến 10% (tối đa 2 triệu điểm thưởng/tháng) tương ứng điều kiện tổng số tiền chi tiêu và Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đăng ký tại đây
        • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu bao gồm:
          • Ẩm thực (Foody,Cafe Katinat, Hokkaido, thanh toán PAYOO,… )
          • Bảo hiểm
          • Giải trí (Apple, Google, ClickTouch, CJ CGV VIETNAM,…)
    • Tỷ lệ tích lũy: Tổng số tiền chi tiêu của tất cả các giao dịch hợp lệ của kỳ sao kê liền trước Thẻ VIB Cash Back đạt:
          • Đến 50 triệu VNĐ: 5% (Số điểm thưởng tích lũy tối đa: 800.000 VNĐ/kỳ sao kê)
          • Từ trên 50 triệu VNĐ đến 100 triệu VNĐ: 8% (Số điểm thưởng tích lũy tối đa 1.000.000 VNĐ/Kỳ sao kê)
          • Trên 100 triệu VNĐ: 10% (Số điểm thưởng tích lũy tối đa: 2.000.000 VNĐ/Kỳ sao kê)

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB

    Tất cả các Tỉnh với khách hàng sử dụng CCCD gắn chíp

    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    1.1 Lãi suất
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

    Phí:

    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 899.000VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 599.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    (*)Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB quy định và thông báo theo từng thời kỳ.
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 200.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 299.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức (không thu VAT) 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 499.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*)
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ.
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;

     

    VIB Family Link

    Dành cho chi tiêu giáo dục
    • Nhân đôi lợi ích Family Hoàn tiền
    • Lên đến 16 lần Tặng điểm
    • 899.000 đồng Phí thường niên
    • 7 triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong 30 ngày đầu
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Trả góp 0% (không phí, không lãi) khi chi tiêu ở lĩnh vực giáo dục

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Family Link là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi đặc biệt khi thanh toán mua sắm, chi tiêu giáo dục, vui chơi, mua sắm cho Gia đình, con nhỏ.

    • Tặng 1.000 suất học bổng trị giá 1.000.000 VNĐ/năm cho 1.000 Chủ Thẻ có con nhỏ và có chi tiêu cao nhất hàng năm
    • Tích lũy Smile cho các chi tiêu gắn kết gia đình
    • Gửi tiết kiệm cho con Daily Saving tự động bằng chính Smile tích lũy
    • Sở hữu ngay bất kỳ sản phẩm nào mà bạn yêu thích và trả dần với kỳ hạn lên đến 12 tháng với Chương trình trả góp 0% lãi suất tại hơn 100 đối tác của VIB
    • Chương trình trả góp ưu đãi lãi suất tại các điểm mua sắm Thay vì phải trả ngay vào ngày đến hạn của kỳ sao kê hiện tại, giờ đây bạn còn có thêm lựa chọn đăng ký trả dần đến 12 tháng với khoản lãi suất chỉ 1.8%/tháng.
    • Trả góp 0% (không phí, không lãi) khi chi tiêu ở lĩnh vực giáo dục
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
    • Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, phiếu quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. Đặc biệt, dễ dàng quy đổi sang điểm GrabRewards với thao tác chưa đầy 30 giây.
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Trả góp 0% (không phí, không lãi) khi chi tiêu ở lĩnh vực giáo dục
      • Kỳ hạn trả góp: 3 tháng; 06 tháng
      • Áp dụng 01 giao dịch trả góp/01KH/01 thời điểm
    • Tặng 1.000 suất học bổng trị giá 1.000.000 VNĐ/năm cho 1.000 Chủ Thẻ có con nhỏ và có chi tiêu cao nhất hàng năm
    • Gửi tiết kiệm cho con Daily Saving tự động bằng chính Smile tích lũy
      • Bạn có thể chủ động đăng ký tự động chuyển Smile sang tài khoản tiết kiệm Daily Saving thông qua MyVIB hoặc Hotline 1800 8195 để nâng cao giá trị tích lũy
    • Tích lũy Smile cho các chi tiêu gắn kết gia đình
      • Tặng 100.000 Smile vào ngày sinh nhật của con Chủ Thẻ
      • 40 Smile = 1.000 VNĐ chi tiêu vào các sự kiện đặc biệt (sinh nhật, valentine và ngày cưới) từ năm thứ 3 trở đi, 30 Smile = 1.000 VNĐ chi tiêu năm thứ 2 và 20 Smile = 1.000 VNĐ chi tiêu năm đầu
      • 20 Smile = 1.000 VNĐ chi tiêu tại các lĩnh vực giải trí cho trẻ nhỏ, y tế, giáo dục và chi tiêu ăn uống cuối tuần
      • 1 Smile = 1.000 VNĐ cho mọi chi tiêu còn lại
      • Smile được quy đổi sang tiền mặt/ eVoucher/ Phí thường niên thông qua MyVIB và có thể chuyển Smile giữa các Thẻ đã liên kết
      • Smile tích lũy tối đa: 1.000.000 smile/kỳ sao kê đối với tất cả giao dịch

    Điều kiện mở thẻ

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất
    Các yêu cầu khác Theo quy định của VIB từng thời kỳ

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký online
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không cần chứng minh thu nhập
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng
    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 899.000VNĐ (Miễn 50% phí trọn đời cho 02 Thẻ liên kết, chỉ còn 450.000 VND nếu Thẻ được mở và liên kết trong vòng 30 ngày từ ngày mở thẻ đầu tiên đồng thời các thẻ chỉ kích hoạt sau thời điểm liên kết để được hưởng ưu đãi.)
    Phí thường niên thẻ phụ 499.000 VNĐ (Miễn phí trọn đời khi mở cùng lúc với Thẻ chính)
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    (*)Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB quy định và thông báo theo từng thời kỳ.
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 299.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí vượt hạn mức 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 499.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí.
    Thanh toán tối thiểu (*)Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ

     

     

    VIB Online Plus 2in1

    Dành cho mua sắm online
    • Lên đến 6% mua sắm online Hoàn tiền
    • Lên đến 100 triệu Hạn mức
    • 599.000 đồng Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

     [VIB Nhận Gói Ưu Đãi mở thẻ từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới và thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu tiên
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Online Plus 2in1  là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi đặc biệt khi thanh toán mua sắm, chi tiêu online.

    • Nhận tích điểm hoàn tiền lên đến 6%
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 6% cho chi tiêu trực tuyến tại nước ngoài
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 3% cho chi tiêu trực tuyến trong nước
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 0.1% cho các chi tiêu khác
    • Sở hữu ngay bất kỳ sản phẩm nào mà bạn yêu thích và trả dần với kỳ hạn lên đến 12 tháng với Chương trình trả góp 0% lãi suất tại hơn 100 đối tác của VIB
    • Chương trình trả góp ưu đãi lãi suất tại các điểm mua sắm Thay vì phải trả ngay vào ngày đến hạn của kỳ sao kê hiện tại, giờ đây bạn còn có thêm lựa chọn đăng ký trả dần đến 12 tháng với khoản lãi suất chỉ 1.8%/tháng.
    • Nhận tiền thưởng không giới hạn gấp 6 lần, khi bạn tích lũy lượt giới thiệu mở thẻ mới thành công trong tháng:
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, phiếu quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. Đặc biệt, dễ dàng quy đổi sang điểm GrabRewards với thao tác chưa đầy 30 giây.
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Nhận tích điểm hoàn tiền lên đến 6%
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 6% cho chi tiêu trực tuyến tại nước ngoài
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 3% cho chi tiêu trực tuyến trong nước
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 0.1% cho các chi tiêu khá
      • Số tiền hoàn tối đa: 600.000 điểm thưởng/kỳ sao kê
    • Nhận tiền thưởng không giới hạn gấp 6 lần, khi bạn tích lũy lượt giới thiệu mở thẻ mới thành công trong tháng:
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, phiếu quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. Đặc biệt, dễ dàng quy đổi sang điểm GrabRewards với thao tác chưa đầy 30 giây.
    • Ưu đãi Thẻ thanh toán VIB Online Plus 2in1: Siêu ưu đãi miễn phí hoàn toàn trong năm đầu tiên.

    Điều kiện mở thẻ

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú

    Thu nhập làm việc

    Tại các tỉnh/thành phố trên cả nước với KH có thẻ CCCD gắn chip

    Thu nhập tối thiểu: 7 triệu đồng

    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

      Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng
    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 599.000 VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 299.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 200.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 299.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng
    Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 499.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ.
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;
Đóng

Tìm kiếm sản phẩm