Trang chủ / Thẻ tín dụng / Trang 5
Giúp bạn Tím kiếm và so sánh thẻ tín dụng
hiệu quả và phù hợp nhất với bản thân
Showing 21–25 of 28 results
[VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 30/03/2024
- Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
- Rút tiền mặt không giới hạn đến 100% hạn mức
- Ưu đãi lãi suất 0% cho kỳ sao kê 3 tháng đầu tiên
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ VIB Financial Free là thẻ tín dụng nhận được ưu Miễn phí thường niên, rút tiền mặt không giới hạn khi bạn sử dụng:
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Không yêu cầu chứng minh thu nhập |
1.1 Lãi suất | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm | Miễn lãi lên đến 55 ngày |
2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu | |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB | 1.22% – 2.96%/tháng (*) |
(*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) | 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm | Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch. |
Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây | |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
Phí:
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | Năm đầu tiên: 0 |
Các năm tiếp theo: 299.000 VNĐ | |
Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê) | |
Phí thường niên thẻ phụ | Năm đầu tiên: 0 |
Các năm tiếp theo: 199.000 VNĐ | |
Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê) | |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 80.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ | 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài | 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000VNĐ |
Phí phát hành lại thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 499.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí |
Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ | |
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng. | |
Phí thu nợ tự động không thành công | 10.000 VNĐ |
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch | 100.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) | 50.000 VNĐ |
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) | 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. |
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. | |
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) | 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 100.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 6%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ) |
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. | |
Phí vượt hạn mức | 4.5%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | 299.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Phí thông báo biến động giao dịch | 9.900 VNĐ |
Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB. | |
Thanh toán tối thiểu | – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và |
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và | |
– 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*). | |
(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ | |
Tỷ giá | Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng; |
Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB; |
[VIB Nhận Gói Ưu Đãi ctừ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu tiên
- Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
- Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ VIB Rewards Unlimited là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi tích điểm, hoàn tiền không giới hạn khi bạn sử dụng để thanh toán mua sắm, chi tiêu.
Thẻ VIB Rewards Unlimited là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi tích điểm, hoàn tiền không giới hạn khi bạn sử dụng để thanh toán mua sắm, chi tiêu.
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi |
Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên | |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Không yêu cầu chứng minh thu nhập |
1.1 Lãi suất | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm | Miễn lãi lên đến 55 ngày |
2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu | |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB | 1.22% – 2.96%/tháng (*) |
(*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) | 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm | Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch. |
Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây | |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
Phí:
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | 499.000 VNĐ |
Phí thường niên thẻ phụ | 299.000 VNĐ |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ | 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài | 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000VNĐ |
Phí phát hành lại thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 399.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí |
Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ | |
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng. | |
Phí thu nợ tự động không thành công | 10.000 VNĐ |
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch | 100.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) | 50.000 VNĐ |
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) | 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. |
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. | |
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) | 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 100.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa 2.000.000 VNĐ) |
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. | |
Phí vượt hạn mức | 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | 499.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Phí thông báo biến động giao dịch | 9.900 VNĐ |
Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB. | |
Thanh toán tối thiểu | – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và |
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và | |
– 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*). | |
(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ | |
Tỷ giá | Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng; |
Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB; |
[VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 30/03/2024
- Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới và thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu tiên
- Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
- Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ VIB Cash Back là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi tích điểm, hoàn tiền không giới hạn khi bạn sử dụng để thanh toán mua sắm, chi tiêu.
Nhận tích điểm hoàn tiền không giới hạn, lên đến 10%
Nhận tích điểm hoàn tiền không giới hạn, lên đến 10%
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
Tất cả các Tỉnh với khách hàng sử dụng CCCD gắn chíp |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Không yêu cầu chứng minh thu nhập |
1.1 Lãi suất | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm | Miễn lãi lên đến 55 ngày |
2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu | |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB | 1.22% – 2.96%/tháng (*) |
(*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) | 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm | Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch. |
Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây | |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
Phí:
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | 899.000VNĐ |
Phí thường niên thẻ phụ | 599.000 VNĐ |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ | 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
(*)Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB quy định và thông báo theo từng thời kỳ. | |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài | 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000VNĐ |
Phí phát hành lại thẻ | 200.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 200.000VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000VNĐ |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 299.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí |
Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ | |
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng. | |
Phí thu nợ tự động không thành công | Miễn phí |
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch | 50.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) | 50.000 VNĐ |
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) | 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. |
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. | |
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) | 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 50.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ) |
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. | |
Phí vượt hạn mức (không thu VAT) | 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | 499.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Phí thông báo biến động giao dịch | 9.900 VNĐ |
Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB. | |
Thanh toán tối thiểu | – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và |
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và | |
– 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*) | |
(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ. | |
Tỷ giá | Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng; |
Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB; |
[VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong 30 ngày đầu
- Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
- Trả góp 0% (không phí, không lãi) khi chi tiêu ở lĩnh vực giáo dục
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ VIB Family Link là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi đặc biệt khi thanh toán mua sắm, chi tiêu giáo dục, vui chơi, mua sắm cho Gia đình, con nhỏ.
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Các yêu cầu khác | Theo quy định của VIB từng thời kỳ |
Hồ sơ nhân thân | Chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký online |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Không cần chứng minh thu nhập |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm | Miễn lãi lên đến 55 ngày |
2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu | |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | 2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB | 1.22% – 2.96%/tháng (*) |
(*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) | 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm | Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch. |
Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây | |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | 899.000VNĐ (Miễn 50% phí trọn đời cho 02 Thẻ liên kết, chỉ còn 450.000 VND nếu Thẻ được mở và liên kết trong vòng 30 ngày từ ngày mở thẻ đầu tiên đồng thời các thẻ chỉ kích hoạt sau thời điểm liên kết để được hưởng ưu đãi.) |
Phí thường niên thẻ phụ | 499.000 VNĐ (Miễn phí trọn đời khi mở cùng lúc với Thẻ chính) |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ | 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
(*)Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB quy định và thông báo theo từng thời kỳ. | |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài | 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 200.000VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000VNĐ |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 299.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí |
Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ | |
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng. | |
Phí thu nợ tự động không thành công | Miễn phí |
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch | 50.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) | 50.000 VNĐ |
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) | 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. |
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. | |
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) | 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí vượt hạn mức | 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 50.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ) |
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. | |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | 499.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Phí thông báo biến động giao dịch | 9.900 VNĐ |
Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. | |
Thanh toán tối thiểu | (*)Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và |
Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và | |
1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*). | |
(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ | |
[VIB Nhận Gói Ưu Đãi mở thẻ từ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới và thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu tiên
- Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
- Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ VIB Online Plus 2in1 là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi đặc biệt khi thanh toán mua sắm, chi tiêu online.
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú
Thu nhập làm việc |
Tại các tỉnh/thành phố trên cả nước với KH có thẻ CCCD gắn chip
Thu nhập tối thiểu: 7 triệu đồng |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Không yêu cầu chứng minh thu nhập |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm | Miễn lãi lên đến 55 ngày |
2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu | |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | 2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB | 1.22% – 2.96%/tháng (*) |
(*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) | 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm | Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch. |
Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây | |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | 599.000 VNĐ |
Phí thường niên thẻ phụ | 299.000 VNĐ |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ | 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài | 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000VNĐ |
Phí phát hành lại thẻ | 200.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 200.000VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000VNĐ |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 299.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí |
Thu nợ tối đa: 10.000 | |
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng | |
Phí thu nợ tự động không thành công | Miễn phí |
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch | 50.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) | 50.000 VNĐ |
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) | 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. |
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. | |
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) | 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 50.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ) |
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. | |
Phí vượt hạn mức | 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | 499.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Phí thông báo biến động giao dịch | 9.900 VNĐ |
Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB. | |
Thanh toán tối thiểu | – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và |
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và | |
– 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*). | |
(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ. | |
Tỷ giá | Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng; |
Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB; |
Địa chỉ: Tầng 3 số 56 ngõ 102 đường Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0107524983 do Sở kế hoạch và đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 2.8.2016
@2023 SWALLET – Bản quyền đã đăng ký thuộc Công ty Cổ phần Dịch vụ tư vấn và Đầu tư Tín Việt