Trang chủ / Thẻ tín dụng / Trang 6
Giúp bạn Tím kiếm và so sánh thẻ tín dụng
hiệu quả và phù hợp nhất với bản thân
Showing 26–28 of 28 results
HSBC nhận gói ưu đãi – Từ 1.1.2024 – 31.3.2024
- Miễn phí Phí Thường Niên năm đầu với giá trị là 1.500.000 VNĐ
- Hoàn tiền 1.500.000 VND và nhận 300.000 điểm thưởng HSBC trị giá 1.500.000 VND khi có tổng chi tiêu hợp lệ từ 10 triệu VND
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng HSBC hợp lệ thông qua SWALLET
Sở hữu chiếc thẻ tín dụng du lịch HSBC TravelOne cho phép bạn tự do khám phá thế giới, đặt chân đến bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào bạn muốn khi tức thì đổi điểm thưởng tại hàng ngàn đối tác hàng không và khách sạn.
Thẻ tín dụng du lịch HSBC đầu tiên có tính năng quy đổi điểm thưởng tức thì tại hàng ngàn đối tác hàng không và khách sạn ngay trên Ứng dụng HSBC Việt Nam.
Tự do lựa chọn khi quy đổi dặm bay và điểm khách sạn ngay lập tức tại nhiều đối tác hàng không và khách sạn hàng đầu như Cathay Pacific, Singapore Airlines, Vietnam Airlines, AirAsia, Marriott Bonvoy và nhiều đối tác khác.
Quy đổi điểm thưởng tại nhiều đối tác hàng không và khách sạn một cách thuận tiện nhanh chóng thông qua Ứng dụng HSBC Việt Nam.
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng. |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi |
Chủ thẻ phụ: từ đủ 18 tuổi trở lên | |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 15 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
Loại phí và lãi suất | Chi tiết |
Phí thường niên – Thẻ chính | 1.500.000 VND |
Phí thường niên – Thẻ phụ | Miễn phí |
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) | 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND |
Khoản thanh toán tối thiểu | Bao gồm: |
5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và | |
khoản trả góp hàng tháng (nếu có), và | |
nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng. | |
*Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có) | |
Lãi suất | 34%/ năm |
(không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ số dư trên tài khoản được thanh toán trước ngày đáo hạn mỗi tháng). | |
Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của Nhà nước | |
Phí chậm thanh toán | 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND) |
Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài | 1,99% số tiền trên mỗi giao dịch |
Phí vượt hạn mức tín dụng | 100.000 VND |
[UOB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Tính năng x2: Giảm 50% cuối tuần trên Lazada
- Nhận 5X Điểm Thưởng khi chi tiêu cho thời trang và du lịch
- Miễn phí thường niên năm đầu
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng Citi hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ UOB LAZADA (hay còn gọi là thẻ tín dụng tích điểm) là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi tích điểm khi bạn sử dụng để thanh toán, chi tiêu trên Lazada
Chương trình UOB PayLite
Danh mục quà tặng
Ưu đãi toàn cầu UOB
Bảo Hiểm Thẻ
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi |
Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên | |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Hồ sơ nhân thân | Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
Loại phí và lãi suất | Chi tiết |
Phí thường niên – Thẻ chính | 700.000 VND |
Phí thường niên – Thẻ phụ | 0 VND |
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) | 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND |
Khoản thanh toán tối thiểu | Bao gồm: |
5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và | |
khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và | |
nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng. | |
*Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có) | |
**Áp dụng cho giao dịch trả góp đăng kí mới từ 28/11/2015 | |
Lãi suất | 34%/ năm |
(không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ dư nợ cuối kỳ trên tài khoản thẻ tín dụng được thanh toán vào chậm nhất ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ sao kê). | |
Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của pháp luật | |
Phí chậm thanh toán | 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND) |
Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài | 3,5% số tiền trên mỗi giao dịch |
Phí vượt hạn mức tín dụng | 100.000 VND |
[VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024
- Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong 30 ngày đầu tiên
- Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
- Hoàn linh hoạt đến 15% cho chi tiêu Mua sắm, Du lịch, Ăn uống
[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET
Thẻ VIB Super Card là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi tích điểm khi bạn sử dụng để thanh toán mua sắm, chi tiêu hằng ngày như siêu thị và bách hóa.
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB hoặc CCCD gắn chip trên toàn quốc |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Các yêu cầu khác | Theo quy định của VIB từng thời kỳ |
Hồ sơ nhân thân | Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký |
Hồ sơ chứng minh | không yêu cầu chứng minh thu nhập |
1.1 Lãi suất | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm | Miễn lãi lên đến 55 ngày |
2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu | |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu |
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB | 1.22% – 2.96%/tháng (*) |
(*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình | |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) | 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm | Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch. |
Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây | |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
1.2 Phí | |
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | 999.000 VNĐ |
Phí thường niên thẻ phụ | 499.000 VNĐ |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ (không thu VAT) | 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài (không thu VAT) | 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000VNĐ |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ | 200.000VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh (không thu VAT) | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ đẹp | 500.000 VNĐ |
Miễn phí đến tháng 06/2024 | |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 299.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí |
Thu nợ đối đa: 10.000 VNĐ | |
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 2 triệu đồng trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 5 triệu đồng. | |
Phí thu nợ tự động không thành công | 10.000 VNĐ |
Phí cấp lại sao kê/ bản sao chứng từ giao dịch | 50.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) | 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. |
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. | |
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) | 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 50.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 4%/số tiền chậm thanh toán |
(không thu VAT) | (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ) |
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. | |
Phí vượt hạn mức (không thu VAT) | 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí yêu cầu dịch vụ đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ (Nếu đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu) | 499.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và |
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và | |
– 1% – 20% của số dư nợ cuối kỳ còn lại, hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ. | |
Tỷ giá | Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng; |
Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB; |
Địa chỉ: Tầng 3 số 56 ngõ 102 đường Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0107524983 do Sở kế hoạch và đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 2.8.2016
@2023 SWALLET – Bản quyền đã đăng ký thuộc Công ty Cổ phần Dịch vụ tư vấn và Đầu tư Tín Việt