Nền tảng lựa chọn và mở tài khoản trực tuyến an toàn và hiệu quả

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh nơi mở TÀI KHOẢN
hiệu quả và an toàn nhất với bản thân

Loại tài khoản
Loại tài khoản

Your Choice :

Ngân hàng
Ngân hàng

Showing all 4 results

    VIB Travel Élite

    blank
    Dành cho Du lịch
    • World Hạn thẻ
    • Lên đến 2 tỷ đồng Hạn mức
    • 1.299.000 đồng Phí thường niên
    • 7 triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi mở thẻ từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới và thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu tiên
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Dịch vụ phòng chờ 2 lượt/năm không điều kiện

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Travel Elite là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi đặc biệt khi thanh toán mua sắm, chi tiêu Du lịch quốc tế.

    • Thoải mái chi tiêu, mua sắm ở nước ngoài với phí giao dịch ngoại tệ tốt nhất thị trường, 0% cho 3 kỳ sao kê đầu tiên và chỉ 1% cho các kỳ sao kê tiếp theo
    • Tích lũy dặm thưởng cho mọi chi tiêu
      • Nhận 3 dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ chi tiêu qua POS tại nước ngoài
      • Nhận 1 dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ chi tiêu còn lại
    • Thanh toán bằng Dặm, mua sắm 0 đồng. Dễ dàng quy đổi đặm thưởng tích lũy để thanh toán tiền mua hàng
    • Sở hữu ngay bất kỳ sản phẩm nào mà bạn yêu thích và trả dần với kỳ hạn lên đến 12 tháng với Chương trình trả góp 0% lãi suất tại hơn 100 đối tác của VIB
    • Chương trình trả góp ưu đãi lãi suất tại các điểm mua sắm Thay vì phải trả ngay vào ngày đến hạn của kỳ sao kê hiện tại, giờ đây bạn còn có thêm lựa chọn đăng ký trả dần đến 12 tháng với khoản lãi suất chỉ 1.8%/tháng.’- Đổi dặm thưởng nhanh chóng và linh hoạt
    • Bạn có thể chủ động đổi dặm thưởng tích lũy thành dặm bay, phiếu mua hàng, phí thường niên, tiền mặt, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Chương trình Mastercard Travel Pass
      • Đặc quyền sử dụng hơn 1,300 phòng chờ tại các sân bay trên toàn thế giới
        Miễn phí tối đa 4 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ khi đạt điều kiện: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu nước ngoài (các giao dịch tại các ĐVCNT ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ) tối thiểu từ 60 triệu VNĐ/Thẻ trong 01 năm tính từ ngày 1/1 đến hết ngày 31/12 hàng năm; hoặc miễn phí tối đa 2 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ nếu không đạt điều kiện nêu trên
      • Ưu đãi từ 10% đến 25% ở các nhà hàng đối tác tại sân bay
      • Dễ dàng đăng ký miễn phí và tra cứu phòng chờ với ứng dụng Mastercard Travel Pass (MTP)
      • Chỉ cần xuất trình mã thành viên hoặc mã QR trên ứng dụng MTP để hưởng toàn bộ các ưu đãi trên
    • Thoải mái chi tiêu, mua sắm ở nước ngoài với phí giao dịch ngoại tệ tốt nhất thị trường, 0% cho 3 kỳ sao kê đầu tiên và chỉ 1% cho các kỳ sao kê tiếp theo
    • Tích lũy dặm thưởng cho mọi chi tiêu
      • Nhận 3 dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ chi tiêu qua POS tại nước ngoài
      • Nhận 1 dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ chi tiêu còn lại
    • Thanh toán bằng Dặm, mua sắm 0 đồng. Dễ dàng quy đổi đặm thưởng tích lũy để thanh toán tiền mua hàng
    • Đặc biệt thưởng thêm 200.000 VNĐ/thẻ nếu đạt vượt mốc mỗi tháng
    • Đổi dặm thưởng nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi dặm thưởng tích lũy thành dặm bay, phiếu mua hàng, phí thường niên, tiền mặt, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Chương trình Mastercard Travel Pass
      • Đặc quyền sử dụng hơn 1,300 phòng chờ tại các sân bay trên toàn thế giới
      • Miễn phí tối đa 4 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ khi đạt điều kiện: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu nước ngoài (các giao dịch tại các ĐVCNT ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ) tối thiểu từ 60 triệu VNĐ/Thẻ trong 01 năm tính từ ngày 1/1 đến hết ngày 31/12 hàng năm; hoặc miễn phí tối đa 2 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ nếu không đạt điều kiện nêu trên
      • Ưu đãi từ 10% đến 25% ở các nhà hàng đối tác tại sân bay
      • Dễ dàng đăng ký miễn phí và tra cứu phòng chờ với ứng dụng Mastercard Travel Pass (MTP)
      • Chỉ cần xuất trình mã thành viên hoặc mã QR trên ứng dụng MTP để hưởng toàn bộ các ưu đãi trên
    • Tận hưởng thế giới ưu đãi thẻ VIB Daily Deals không giới hạn xuyên suốt hành trình của bạn dành riêng cho bạn từ VIB và Mastercard

    Điều kiện mở thẻ

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

    Phí

    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 1.299.000 VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 699.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ(*) 1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    (*)Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB quy định và thông báo theo từng thời kỳ. Miễn phí trong 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 200.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 199.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức 3.5%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 699.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại(*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ cuối kỳ còn lại
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;

     

    OCB MASTERCARD WORLD

    blank
    Đăc quyền Sân bay và Sân Golf
    • Sân Bay và Sân GOLF Đặc quyền
    • Lên đến 500 triệu Hạn mức
    • 1.999.000 đồng Phí thường niên
    • 20 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn ngay lên đến 1.1 triệu VND dành cho chủ thẻ mới.
    • Tặng 1 lượt phòng chờ sân bay khi kích hoạt thẻ
    • Hoàn phí thường niên năm 1 khi KH có doanh số giao dịch trong vòng 45 ngày đầu tiên mở thẻ đạt 5 triệu VND

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ OCB MASTERCARD WORLD là thẻ tín dụng đặc biệt ưu đãi khi sử dụng dịch vụ GOLF

    • Chương trình hoàn tiền mọi lĩnh vực không giới hạn
      • Hoàn 10%, tối đa 500.000 VND/ngày cho tất cả các giao dịch liên quan đến Golf.
      • Hoàn 10%, tối đa 500.000 VND/ngày cho tất cả các giao dịch liên quan đến máy bay.
    • Tích hợp thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ trên cùng một phôi thẻ vật lý tối ưu hóa quản lý tài chính cá nhân.
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu với tính năng thanh toán không tiếp xúc.
    • Thanh toán trực tuyến an toàn với dịch vụ xác thực 3D-Secure.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
    • Miễn phí thường niên trọn đời (chỉ áp dụng cho Khách hàng hạng Diamond trở lên).
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm tiếp theo nếu doanh số giao dịch năm trước liền kề đạt tối thiểu 250 triệu VNĐ.
    • Ưu đãi golf dành riêng cho chủ thẻ hạng World (link)
    • Ưu đãi hấp dẫn khác từ tổ chức thẻ quốc tế MasterCard (link)
    • MIỄN PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHÒNG CHỜ SÂN BAY
      • Tặng 01 lượt miễn phí sử dụng dịch vụ phòng chờ sân bay khi Khách hàng kích hoạt thẻ.
      • Tặng 01 lượt sử dụng phòng chờ sân bay khi Khách hàng đạt mỗi 50 triệu VND doanh số giao dịch hợp lệ/Kỳ sao kê.
      • Trải nghiệm dịch vụ hoàn hảo và đẳng cấp cho các chuyến đi công tác, du lịch trong và ngoài nước với dịch vụ phòng chờ DragonPass miễn phí không giới hạn tại hơn 1.200 điểm trên toàn thế giới.
      • Tặng tài khoản hội viên DragonPass miễn phí thường niên.
      • Tặng lượt sử dụng phòng chờ theo doanh số giao dịch không giới hạn số lần.

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 20 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

     

     

     

     

     

     

     

     

    § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn      100% phí thường niên từ năm

    2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    § Đối với Thẻ phát hành trước ngày 02/10/2023: Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

    § Đối với Thẻ phát hành từ ngày 02/10/2023 trở đi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

      Tiêu chí xếp hạng Phân hạng Mức phí  
    –   KH có tiền gửi, tiền vay, tổng giá trị tài sản ở OCB

    –   KH tham gia Bảo hiểm Nhân thọ

    –   KH nhận lương chuyển khoản qua OCB

    –   KH giữ chức vụ cao tại các Doanh nghiệp đang giao dịch với OCB hoặc tại Cơ quan nhà nước

    Silver o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    Gold       trở lên Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH gia đình Silver/ Gold o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
                ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

       
    Diamond/ Diamond Elite Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH tiềm năng Tất cả o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     
     

    2.2.

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    3. Phí cấp lại PIN ePIN: miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –   Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

    Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng: 5%

    § 12 tháng:5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng: 5%

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        § 12 tháng: 7% § 12 tháng: 5%
    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
     

    17.1.

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch  trả  góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử giao dịch tại nước ngoài

    (áp dụng cho giao dịch VNĐ)

    1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    VIB Premier Boundless

    blank
    Thẻ đặc quyền Vietnam airline
    • Tích lũy dặm Vietnam Airlines Dặm bay
    • Lên đến 2 tỷ đồng Hạn mức thẻ
    • 1.299.000 đồng Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong 30 ngày đầu
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Miễn phí phòng chờ hạng thương gia 4 lần/năm không điều kiện

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Premier Boundless là thẻ tín dụng tích lũy dặm bay đông thương hiệu Vietnam Airline khi bạn sử dụng:

    • Tích lũy dặm thưởng cho mọi chi tiêu
      • Nhận 2 dặm thưởng cho mỗi 20.000 VNĐ chi tiêu tại Vietnam Airlines
      • Nhận 1,5 dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ chi tiêu tại nước ngoài
      • Nhận 1 dặm thưởng cho mỗi 30.000 VNĐ chi tiêu trong nước
      • Dặm thưởng được tự động tích lũy và quy đổi sang tài khoản Hội viên Bông Sen Vàng
      • Tặng 4000 dặm Bông Sen Vàng khi chi tiêu 5 triệu VNĐ tại VNA trong 30 ngày
    • Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bản thành khoản trả góp 0% dễ dàng
    • Đổi tiền/điểm thưởng nhanh chóng và linh hoạt: Bạn có thể chủ động đổi số Điểm thưởng tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Tích lũy dặm thưởng cho mọi chi tiêu
    • Dặm thưởng được tự động tích lũy và quy đổi sang tài khoản Hội viên Bông Sen Vàng
    • Tặng 4.000 dặm khi chi tiêu 5 triệu VNĐ tại VNA trong 30 ngày kể từ ngày phát hành thẻ; Giảm 10% số dặm thưởng khi thực hiện lấy thưởng tại Vietnam Airlines
      Miễn phí nâng hạng thẻ Titan, Gold, Platinum chương trình Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines
    • Nâng hạng Titan năm đầu tiên khi có 1 chi tiêu hợp lệ kể từ ngày phát hành.
      Trong 12 tháng liền trước nếu tổng chi tiêu đạt: 360 triệu VNĐ: duy trì hạng Titan; 1.5 tỷ VNĐ: nâng hạng Gold; 3 tỷ VNĐ: nâng hạng Platinum
    • Ưu đãi đặc quyền dành riêng cho Chủ thẻ VIB Premier Boundless
      • Đặc quyền nâng hạng thẻ Titan, Gold, Platinum của chương trình Bông Sen Vàng – Vietnam Airlines cho chủ thẻ chính VIB Premier Boundless
      • Giảm 10% số dặm thưởng khi thực hiện lấy thưởng tại Vietnam Airlines
        Xem chi tiết
    • Tích lũy dặm thưởng cho mọi chi tiêu
      • Nhận 2 dặm thưởng cho mỗi 20.000 VNĐ chi tiêu tại Vietnam Airlines
      • Nhận 1,5 dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ chi tiêu tại nước ngoài
      • Nhận 1 dặm thưởng cho mỗi 30.000 VNĐ chi tiêu trong nước
      • Dặm thưởng được tự động tích lũy và quy đổi sang tài khoản Hội viên Bông Sen Vàng
    • Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày
    • Miến phí phòng chờ hạng thương gia 4 lần/năm không điều kiện và không giới hạn với chi tiêu nước ngoài từ 60 triệu đồng/năm
    • Chương trình Mastercard Travel Pass
      • Đặc quyền sử dụng hơn 1,300 phòng chờ tại các sân bay trên toàn thế giới
      • Miễn phí không giới hạn lượt sử dụng đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ khi đạt điều kiện: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu nước ngoài (các giao dịch tại các ĐVCNT ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ) tối thiểu từ 60 triệu VNĐ/Thẻ trong 01 năm tính từ ngày 1/1 đến hết ngày 31/12 hàng năm; hoặc miễn phí tối đa 4 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ nếu không đạt điều kiện nêu trên
      • Ưu đãi từ 10% đến 25% ở các nhà hàng đối tác tại sân bay
      • Dễ dàng đăng ký miễn phí và tra cứu phòng chờ với ứng dụng Mastercard Travel Pass (MTP)
      • Chỉ cần xuất trình mã thành viên hoặc mã QR trên ứng dụng MTP để hưởng toàn bộ các ưu đãi trên

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Thu nhập

    Bông Sen Vàng

    Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng

    Khách hàng là Hội viên Bông Sen Vàng từ hạng Titan trở lên

    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    1.1 Lãi suất
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

    Phí:

    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 1.299.000 VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 699.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 200.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 199.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức 3.5%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 699.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;

     

    HSBC TravelOne

    blank
    Trải nghiệm du lịch không giới hạn
    • Up to 1.500.000 đồng Hoàn tiền
    • 300.000 điểm Điểm thưởng
    • Miễn phí Phí thường niên
    • 15 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    HSBC nhận gói ưu đãi – Từ 1.1.2024  – 31.3.2024

    • Miễn phí Phí Thường Niên năm đầu với giá trị là 1.500.000 VNĐ
    • Hoàn tiền 1.500.000 VND và nhận 300.000 điểm thưởng HSBC trị giá 1.500.000 VND khi có tổng chi tiêu hợp lệ từ 10 triệu VND

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng HSBC hợp lệ thông qua SWALLET

    Sở hữu chiếc thẻ tín dụng du lịch HSBC TravelOne cho phép bạn tự do khám phá thế giới, đặt chân đến bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào bạn muốn khi tức thì đổi điểm thưởng tại hàng ngàn đối tác hàng không và khách sạn.

    • Miễn phí dịch vụ phòng chờ sân bay 4 lần/năm
    • Miễn phí di chuyển ra sân bay bằng BE 4 lần/năm

    Thẻ tín dụng du lịch HSBC đầu tiên có tính năng quy đổi điểm thưởng tức thì tại hàng ngàn đối tác hàng không và khách sạn ngay trên Ứng dụng HSBC Việt Nam.

    Tự do lựa chọn khi quy đổi dặm bay và điểm khách sạn ngay lập tức tại nhiều đối tác hàng không và khách sạn hàng đầu như Cathay Pacific, Singapore Airlines, Vietnam Airlines, AirAsia, Marriott Bonvoy và nhiều đối tác khác.

    • Tích lũy 3× điểm thưởng cho các Giao Dịch Quốc Tế
    • Tích lũy 2× điểm thưởng cho các Giao Dịch Du Lịch Nội Địa
    • Tích lũy 1× điểm thưởng không giới hạn cho tất cả Giao Dịch Khác
    • Tiện ích du lịch vượt trội, Bảo hiểm du lịch toàn diện, tiện ích sử dụng phòng chờ sân bay và nhiều hơn thế.
    • Tính năng linh hoạt, Trải nghiệm nhiều tính năng và ưu đãi vượt trội như Trả góp 0%, ưu đãi mỗi ngày…
    • Trải nghiệm du lịch theo cách riêng

      Quy đổi điểm thưởng tại nhiều đối tác hàng không và khách sạn một cách thuận tiện nhanh chóng thông qua Ứng dụng HSBC Việt Nam.

      • 4 lượt/năm cho mỗi thành viên tại hơn 1.300 phòng chờ sân bay DragonPass trên toàn thế giới, áp dụng cho chủ thẻ chính.
      • Giảm giá 12% khi đặt dịch vụ du lịch qua AGODA Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới
      • Miễn phí dịch vụ di chuyển ra sân bay Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới bằng ứng dụng BE 4 lần/năm, tối đa 150.000VNĐ/chuyến.
      • Chỉ 1,99% phí quản lý giao dịch nước ngoài
      • Tận hưởng dịch vụ Du Lịch cao cấp dành riêng cho hạng thẻ Mastercard Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới
      • Bảo mật thông tin cá nhân khỏi các hành vi trộm cắp thông tin hoặc lừa đảo với Chương Trình Mastercard ID Theft Protection Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới™️
      • An tâm với Bảo hiểm du lịch Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới lên đến 11,5 tỷ đồng

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng.
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 18 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 15 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
    Loại phí và lãi suất Chi tiết
    Phí thường niên – Thẻ chính 1.500.000 VND
    Phí thường niên – Thẻ phụ Miễn phí
    Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND
    Khoản thanh toán tối thiểu Bao gồm:
    5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và
    khoản trả góp hàng tháng (nếu có), và
    nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng.
    *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có)
    Lãi suất 34%/ năm
    (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ số dư trên tài khoản được thanh toán trước ngày đáo hạn mỗi tháng).
    Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của Nhà nước
    Phí chậm thanh toán 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND)
    Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài 1,99% số tiền trên mỗi giao dịch
    Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VND
Đóng

Tìm kiếm sản phẩm