Nền tảng lựa chọn và mở tài khoản trực tuyến an toàn và hiệu quả

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh nơi mở TÀI KHOẢN
hiệu quả và an toàn nhất với bản thân

Loại tài khoản
Loại tài khoản

Your Choice :

Ngân hàng
Ngân hàng

Showing all 3 results

    VIB IVY – Sinh Viên Credit Card

    blank
    Giới trẻ - Sinh Viên
    • Dành cho sinh viên từ năm 3 Đặc quyền
    • Thiết kế thời thượng Thiết kế thẻ
    • Miễn phí năm đầu Phí thường niên
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB IVY CARD Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/05/2024 đến 31/12/2024

    • Mở thẻ tín dụng trực tuyến, sử dụng trong 15 phút
    • Miễn phí thường niên năm đầu
    • Hoàn tiền lên đến 0.5% cho mọi chi tiêu, mua sắm
    • Hoàn tiền lên đên 0.5% khi thanh toán nợ thẻ đúng hạn

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB IVY hợp lệ thông qua SWALLET

    VIB IVY CARD – DẪN ĐẦU XU HƯỚNG THẺ DANH CHO SINH VIÊN

    • Hạn mức thẻ 7 triệu đồng đối với Sinh viên năm thứ 3
    • Hạn mức thẻ 10 triệu đồng đối với Sinh viên năm thứ 4
    • ĐK: Có đăng ký xe máy chính chủ hoặc có TK thanh toán tại VIB trên 6 tháng
    • Rút tiền mặt tại các ATM trên toàn quốc
    • Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trong phạm vi nội địa và quốc tế
    • Thanh toán trực tuyến (ecommerce) trong nước, quốc tế
    • Sử dụng dịch vụ Contact Center 24/7, VIBank Online, SMS Banking
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến khi mua sắm online
    • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
    • Miễn phí thường niên năm sau khi chi tiêu đủ 12 triệu đồng/năm
    • Phí thường niên nếu có chỉ 299.000 đồng/năm

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 25 tuổi
    Thu nhập không yêu cầu
    Yêu cầu Có đăng ký xe máy chính chủ hoặc Tài khoản thanh toán tại VIB trên 6 tháng với giao dịch 3 triệu/tháng

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
    • Miễn phí mở thẻ
    • Miễn phí thường niên năm đầu
    • Phí thường niên năm thứ 2 là 299.000 đồng,
    • Miễn phí thường niên năm sau khi chi tiêu đủ 12 triệu đồng/năm

    OCB iGEN MASTERCARD PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG SỐ – SỬ DỤNG 100% ONLINE

    blank
    Đăc quyền mua sắm online
    • Mua sắn online Đặc quyền
    • Lên đến 500 triệu Hạn mức
    • 999.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Thẻ tín dụng số – mở và sử dụng 100% online tại ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI mà không cần thẻ vật lý. Không yêu cầu hồ sơ, miễn chứng minh thu nhập, cùng ưu đãi hoàn tiền lên đến 10% các giao dịch online
    • Miễn phí thường niên năm đầu tiên. Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ OCB IGEN MASTERCARD PLATINUM là thẻ tín dụng đặc biệt ưu đãi khi mua sắm online:

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 10%: Mua sắm tại Tiki, Shopee, Lazada
      • Hoàn 5%: vận chuyển và đặt đồ ăn tại Grab, Be, Gojek, Foody, Baemin.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Đăng ký mở thẻ trực tuyến nhanh chóng, thao tác đơn giản tại ứng dụng ngân hàng số OCB OMNI. Chi tiết hướng dẫn đăng ký xem tại đây 
    • Không yêu cầu cung cấp hồ sơ
    • Miễn chứng minh thu nhập
    • Giao dịch online ngay tức thì sau khi thẻ được phê duyệt hạn mức mà không cần thẻ vật lý.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*): 
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 10%: Mua sắm tại Tiki, Shopee, Lazada
      • Hoàn 5%: vận chuyển và đặt đồ ăn tại Grab, Be, Gojek, Foody, Baemin.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    Hoàn 0.1% tất cả giao dịch hợp lệ còn lại.
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết  với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm mất bóp ví – tổng giá trị 100.000.000 VNĐ/ năm, giúp mỗi chuyển đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    STT

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
     

     

    2.

     

     

    Phí thường niên

    § Năm đầu tiên: Miễn phí

    § Từ năm thứ 2: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề12 đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ

     

     

    Miễn phí

    3. Phí cấp lại thẻ 100.000VNĐ/ thẻ/ lần
    4. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    4.1 Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    4.2 Qua email Miễn phí
    5. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000VNĐ/ lần
    6. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000VNĐ/ lần
    7. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    8. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000VNĐ/ lần
    9. Lãi suất
    9.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    9.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    10. Trả góp trên giao dịch
    10.1. Phí chuyển đổi trả góp
    10.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
    10.1.2.   Bảo hiểm Generali do OCB phân

    phối; và

    Miễn Phí đến 31/12/2023
     

    STT

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
       

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7  
     

     

    -Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    10.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    11. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    11.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    11.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    12. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    12.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)  

    Miễn phí

    12.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    12.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    13. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    14. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ
    15. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    16. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
     

    STT

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    17. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    VIB Online Plus 2in1

    blank
    Dành cho mua sắm online
    • Lên đến 6% mua sắm online Hoàn tiền
    • Lên đến 100 triệu Hạn mức
    • 599.000 đồng Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

     [VIB Nhận Gói Ưu Đãi mở thẻ từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới và thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu tiên
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Online Plus 2in1  là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi đặc biệt khi thanh toán mua sắm, chi tiêu online.

    • Nhận tích điểm hoàn tiền lên đến 6%
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 6% cho chi tiêu trực tuyến tại nước ngoài
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 3% cho chi tiêu trực tuyến trong nước
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 0.1% cho các chi tiêu khác
    • Sở hữu ngay bất kỳ sản phẩm nào mà bạn yêu thích và trả dần với kỳ hạn lên đến 12 tháng với Chương trình trả góp 0% lãi suất tại hơn 100 đối tác của VIB
    • Chương trình trả góp ưu đãi lãi suất tại các điểm mua sắm Thay vì phải trả ngay vào ngày đến hạn của kỳ sao kê hiện tại, giờ đây bạn còn có thêm lựa chọn đăng ký trả dần đến 12 tháng với khoản lãi suất chỉ 1.8%/tháng.
    • Nhận tiền thưởng không giới hạn gấp 6 lần, khi bạn tích lũy lượt giới thiệu mở thẻ mới thành công trong tháng:
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, phiếu quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. Đặc biệt, dễ dàng quy đổi sang điểm GrabRewards với thao tác chưa đầy 30 giây.
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Nhận tích điểm hoàn tiền lên đến 6%
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 6% cho chi tiêu trực tuyến tại nước ngoài
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 3% cho chi tiêu trực tuyến trong nước
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 0.1% cho các chi tiêu khá
      • Số tiền hoàn tối đa: 600.000 điểm thưởng/kỳ sao kê
    • Nhận tiền thưởng không giới hạn gấp 6 lần, khi bạn tích lũy lượt giới thiệu mở thẻ mới thành công trong tháng:
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, phiếu quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. Đặc biệt, dễ dàng quy đổi sang điểm GrabRewards với thao tác chưa đầy 30 giây.
    • Ưu đãi Thẻ thanh toán VIB Online Plus 2in1: Siêu ưu đãi miễn phí hoàn toàn trong năm đầu tiên.

    Điều kiện mở thẻ

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú

    Thu nhập làm việc

    Tại các tỉnh/thành phố trên cả nước với KH có thẻ CCCD gắn chip

    Thu nhập tối thiểu: 7 triệu đồng

    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

      Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng
    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 599.000 VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 299.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 200.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 299.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng
    Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 499.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ.
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;
Đóng

Tìm kiếm sản phẩm