Nền tảng lựa chọn và mở tài khoản trực tuyến an toàn và hiệu quả

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh nơi mở TÀI KHOẢN
hiệu quả và an toàn nhất với bản thân

Loại tài khoản
Loại tài khoản

Your Choice :

Ngân hàng
Ngân hàng

Showing all 2 results

    OCB NATURAL CREDIT – THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA

    blank
    Mua sắm chi tiêu trong nước
    • Hoàn tiền 5% cho các giao dịch tại nhà hàng Nhật Bản Đặc quyền
    • Miễn phí với tất cả ATM Rút tiền mặt
    • Miễn phí năm đầu Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Miễn phí rút tiền mặt tại tất cả ATM trên toàn quốc
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và NAPAS.

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB NATURAL CREDIT – THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA

    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và NAPAS.
    • Rút tiền mặt tại các ATM có biểu tượng Napas trên toàn quốc
    • Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trong phạm vi nội địa
    • Nạp tiền điện thoại/thanh toán hóa đơn tại máy ATM OCB
    • Thanh toán trực tuyến (ecommerce) trong nước
    • Sử dụng dịch vụ Contact Center 24/7, OCB Online, SMS Banking
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Miễn phí rút tiền mặt tại tất cả ATM trên toàn quốc
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và NAPAS.
    • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

    2.1.

     

     

    KH không sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    §  Miễn phí thường niên năm đầu

    §  Từ năm 2 trở đi: 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    §  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề3 đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ

    Miễn phí
     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    §  200.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    §  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề3 đạt tối thiểu

    60.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất 550 VNĐ/ lần
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
       

    Phí rút tiền mặt

    §  Trong nước: Miễn phí

    §  Tại BC Card (Hàn Quốc): 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VNĐ

    6.1. Phí đổi PIN 550 VNĐ/ lần
     

    6.2.

     

    Truy vấn số dư

    §  Trong nước: 550 VNĐ/ lần

    §  BC Card (Hàn Quốc): 10.000 VNĐ

    6.3. Phí in liệt kê 05 giao dịch gần nhất 550 VNĐ/ lần
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    §  2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VNĐ/ lần

    §  Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu Chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 50.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức thẻ 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% Lãi suất trong hạn
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
        –  Bảo  hiểm   Generali   do  
        OCB phân phối; và  
        Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung Miễn Phí đến 31/12/2023
     

    15.1.2.

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết tâm dịch vụ khách hàng 24/7  
          §  3 tháng:  4% §  3 tháng:  3%
        -Trường hợp còn lại §  6 tháng:   5%

    §  9 tháng:   6%

    §  6 tháng:  4%

    §  9 tháng:  5%

          §  12 tháng: 7% §  12 tháng: 5%
    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    §  3 tháng:   4%

    §  6 tháng:   5%

    §  9 tháng:   6%

    §  12 tháng: 7%

    §  3 tháng:  3%

    §  6 tháng:  4%

    §  9 tháng:  5%

    §  12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xác nhận theo yêu cầu Chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
     

    19.

    Phí tra soát giao dịch (được thu khi Chủ thẻ khiếu nại không chính xác giao dịch)  

    100.000 VNĐ/ lần

    20. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ
    21. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 100.000 VNĐ

    VIB Financial Free

    blank
    Thẻ miễn phí thường niên trọn đời
    • Lên đến 100% Hạn mức rút tiền
    • Lên đến 50 triệu Hạn mức thẻ
    • Miễn phí Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 30/03/2024

    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Rút tiền mặt không giới hạn đến 100% hạn mức
    • Ưu đãi lãi suất 0% cho kỳ sao kê 3 tháng đầu tiên

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Financial Free là thẻ tín dụng nhận được ưu Miễn phí thường niên, rút tiền mặt không giới hạn khi bạn sử dụng:

    • Hạn mức rút tiền không giới hạn lên đến 100% hạn mức tín dụng được cấp.
    • Miễn PTN các năm tiếp theo khi năm liền trước chi tiêu đạt 12 triệu đồng
    • Ưu đãi lãi suất 0% cho kỳ sao kê 3 tháng đầu tiên trên toàn bộ các giao dịch chi tiêu và rút tiền
    • Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bản thành khoản trả góp 0% dễ dàng
    • Đổi tiền/điểm thưởng nhanh chóng và linh hoạt: Bạn có thể chủ động đổi số Điểm thưởng tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Hạn mức rút tiền không giới hạn lên đến 100% hạn mức tín dụng được cấp
    • Hạn mức rút tiền không giới hạn lên đến 100% hạn mức tín dụng được cấp.
    • Miễn phí thường niên trọn đời
      • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
      • Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/ Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước. Nếu không đạt mức phí thường niên chỉ 299.000 đồng/năm
    • Ưu đãi lãi suất 0% cho kỳ sao kê 3 tháng đầu tiên trên toàn bộ các giao dịch chi tiêu và rút tiền

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    1.1 Lãi suất
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

    Phí:

    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính Năm đầu tiên: 0
    Các năm tiếp theo: 299.000 VNĐ
    Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê)
    Phí thường niên thẻ phụ Năm đầu tiên: 0
    Các năm tiếp theo: 199.000 VNĐ
    Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê)
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 80.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 100.000 VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 499.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công 10.000 VNĐ
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 100.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 6%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức 4.5%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 299.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;

     

Đóng

Tìm kiếm sản phẩm