Nền tảng lựa chọn và mở tài khoản trực tuyến an toàn và hiệu quả

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh nơi mở TÀI KHOẢN
hiệu quả và an toàn nhất với bản thân

Loại tài khoản
Loại tài khoản

Your Choice :

Ngân hàng
Ngân hàng

Showing 1–5 of 12 results

    HSBC Visa Bạch kim Cash Back

    blank
    Dành cho mua sắm, siêu thị
    • lên đến 8% Hoàn tiền tại Siêu thị
    • Lên đến 55 ngày Miễn lãi
    • Miễn phí năm đầu Phí thường niên
    • 9 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng phê duyệt tức thì* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [HSBC Nhận Gói Ưu Đãi trị giá 1.800.000 đồng từ 1.1.2024 – 31.3.2024

    • Miễn phí Phí Thường Niên năm đầu tiên cho Thẻ chính với giá trị là 800.000 VNĐ;
    • Hoàn tiền 1.000.000 VNĐ
    • Hoàn tiền đến 8% siêu thị và cửa hàng bách hóa

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng HSBC hợp lệ thông qua SWALLET

    HSBC Visa Bạch kim Cash Back (hay còn gọi là thẻ tín dụng hoàn tiền) là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi hoàn tiền khi bạn sử dụng để thanh toán, chi tiêu hằng ngày như siêu thị và bách hóa với mức hoàn tiền lên đến 8%

    • Hoàn 1% bảo hiểm và giáo dục, 
    • 0,3% cho tất cả chi tiêu còn lại

    Chuyển đổi các giao dịch Thẻ tín dụng thành các khoản trả góp linh hoạt hàng tháng.

    Mua bất kỳ sản phẩm và chuyển sang trả góp kỳ hạn đến 24 tháng, lãi suất 0% và hoàn toàn không có phí tại đối tác HSBC.

    Thực hiện bất kỳ giao dịch mua sắm bằng Thẻ Tín Dụng giá trị từ 2 triệu VND không nằm trong danh sách đối tác của HSBC và chuyển đổi sang trả góp 0% lãi suất có phí chuyển đổi chỉ từ 1,99%

    Giảm đến 50% tại hàng trăm đối tác trong nước, đa dạng ưu đãi từ ăn uống, mua sắm, giáo dục, làm đẹp…

    Tích lũy điểm thưởng trên từng chi tiêu và quy đổi sang danh mục phần thường hấp dẫn gồm hoàn tiền, hoàn phí thường niên,dặm bay hay phiếu mua sắm, ăn uống, siêu thị …

    Tận hưởng các tính năng vượt trội của Thẻ Tín Dụng hoàn tiền HSBC Visa Cash Back

    • Hoàn tiền đến 8% cho chi tiêu tại siêu thị và cửa hàng bách hóa
    • Hoàn tiền không giới hạn 1% cho chi tiêu bảo hiểm và giáo dục
    • Hoàn tiền không giới hạn 0,3% cho các chi tiêu khác
    • Thời gian miễn lãi Lên đến 55 ngày

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng.
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 18 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 9 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương

    Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    • Đơn đăng ký mở Thẻ tín dụng
    • Giấy tờ nhân thân của Chủ Thẻ chính và Chủ Thẻ phụ
    • Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại
    • Giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập của Chủ Thẻ chính
    Loại phí và lãi suất Chi tiết
    Phí thường niên – Thẻ chính 800.000 VND
    Phí thường niên – Thẻ phụ 400.000 VND
    Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND
    Khoản thanh toán tối thiểu Bao gồm:
    5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và
    khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và
    nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng.
    *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có)
    **Áp dụng cho giao dịch trả góp đăng kí mới từ 28/11/2015
    Lãi suất 34%/ năm
    (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ dư nợ cuối kỳ trên tài khoản thẻ tín dụng được thanh toán vào chậm nhất ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ sao kê).
    Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của pháp luật
    Phí chậm thanh toán 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND)
    Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài 3,5% số tiền trên mỗi giao dịch
    Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VND

    VIB IVY – Sinh Viên Credit Card

    blank
    Giới trẻ - Sinh Viên
    • Dành cho sinh viên từ năm 3 Đặc quyền
    • Thiết kế thời thượng Thiết kế thẻ
    • Miễn phí năm đầu Phí thường niên
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB IVY CARD Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/05/2024 đến 31/12/2024

    • Mở thẻ tín dụng trực tuyến, sử dụng trong 15 phút
    • Miễn phí thường niên năm đầu
    • Hoàn tiền lên đến 0.5% cho mọi chi tiêu, mua sắm
    • Hoàn tiền lên đên 0.5% khi thanh toán nợ thẻ đúng hạn

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB IVY hợp lệ thông qua SWALLET

    VIB IVY CARD – DẪN ĐẦU XU HƯỚNG THẺ DANH CHO SINH VIÊN

    • Hạn mức thẻ 7 triệu đồng đối với Sinh viên năm thứ 3
    • Hạn mức thẻ 10 triệu đồng đối với Sinh viên năm thứ 4
    • ĐK: Có đăng ký xe máy chính chủ hoặc có TK thanh toán tại VIB trên 6 tháng
    • Rút tiền mặt tại các ATM trên toàn quốc
    • Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trong phạm vi nội địa và quốc tế
    • Thanh toán trực tuyến (ecommerce) trong nước, quốc tế
    • Sử dụng dịch vụ Contact Center 24/7, VIBank Online, SMS Banking
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến khi mua sắm online
    • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
    • Miễn phí thường niên năm sau khi chi tiêu đủ 12 triệu đồng/năm
    • Phí thường niên nếu có chỉ 299.000 đồng/năm

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 25 tuổi
    Thu nhập không yêu cầu
    Yêu cầu Có đăng ký xe máy chính chủ hoặc Tài khoản thanh toán tại VIB trên 6 tháng với giao dịch 3 triệu/tháng

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
    • Miễn phí mở thẻ
    • Miễn phí thường niên năm đầu
    • Phí thường niên năm thứ 2 là 299.000 đồng,
    • Miễn phí thường niên năm sau khi chi tiêu đủ 12 triệu đồng/năm

    HSBC Visa Bạch Kim Online

    blank
    Dành cho mua sắm online
    • Lên đến 8% Hoàn tiền mua sắm online
    • Miễn phí Phí thường niên
    • Lên đên 55 ngày Miễn lãi
    • 9 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt tức thì* | QÙA TẶNG MAY MẮN TỪ SWALLET

    [HSBC nhận gói ưu đãi – từ 1.1.2024 – 31.3.2024

    Gói Ưu Đãi trị giá 1,8 triệu VND cho Chủ Thẻ chính mới

    • Miễn phí Phí Thường Niên năm đầu tiên cho Thẻ chính với giá trị là 800.000
    • Hoàn tiền 1.000.000 VNĐ
    • Hoàn tiền đến 8% Tiki, Shopee, Lazada, Sendo, Grab

    Có tối thiểu 03 Giao Dịch Chi Tiêu Hợp Lệ với tổng số tiền từ 5.000.000 VNĐ trong thời gian quy định

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng HSBC hợp lệ thông qua SWALLET

    Hoàn tiền không giới hạn cho tất cả các chi tiêu trực tuyến

    Trở thành chủ Thẻ Tín Dụng HSBC Bạch Kim để tận hưởng chuỗi ưu đãi đặc quyền trên từng chi tiêu mua sắm trực tuyến và dịch vụ chăm sóc sức khoẻ riêng.
    • Hoàn 1% cho chi tiêu trực tuyến trong nước, 0,3% cho các chi tiêu còn lại
    • Quyền lợi

    Chuyển đổi các giao dịch Thẻ tín dụng thành các khoản trả góp linh hoạt hàng tháng.

    Mua bất kỳ sản phẩm và chuyển sang trả góp kỳ hạn đến 24 tháng, lãi suất 0% và hoàn toàn không có phí tại đối tác HSBC.

    Thực hiện bất kỳ giao dịch mua sắm bằng Thẻ Tín Dụng giá trị từ 2 triệu VND không nằm trong danh sách đối tác của HSBC và chuyển đổi sang trả góp 0% lãi suất có phí chuyển đổi chỉ từ 1,99%

    Giảm đến 50% tại hàng trăm đối tác trong nước, đa dạng ưu đãi từ ăn uống, mua sắm, giáo dục, làm đẹp…

    Tích lũy điểm thưởng trên từng chi tiêu và quy đổi sang danh mục phần thường hấp dẫn gồm hoàn tiền, hoàn phí thường niên,dặm bay hay phiếu mua sắm, ăn uống, siêu thị …

     

    Tận hưởng các tính năng vượt trội của Thẻ Tín Dụng HSBC Visa Bạch Kim (thẻ Platinum)

    • Hoàn tiền đến 8% cho chi tiêu tại  Tiki, Shopee, Lazada, Sendo, Grab
    • Hoàn tiền không giới hạn 1% cho chi tiêu bảo hiểm và giáo dục
    • Hoàn tiền không giới hạn 0,3% cho các chi tiêu khác
    • Thời gian miễn lãi Lên đến 55 ngày
    • Lên đến 4,6 triệu VND – Quyền lợi

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng.
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 18 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 15 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương

    Hồ sơ cần thiết

    • Đơn đăng ký mở Thẻ tín dụng
    • Giấy tờ nhân thân của Chủ Thẻ chính và Chủ Thẻ phụ
    • Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại
    • Giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập của Chủ Thẻ chính
    Loại phí và lãi suất Chi tiết
    Phí thường niên – Thẻ chính 800.000 VND
    Phí thường niên – Thẻ phụ 400.000 VND
    Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND
    Khoản thanh toán tối thiểu Bao gồm:
    5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và
    khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và
    nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng.
    *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có)
    **Áp dụng cho giao dịch trả góp đăng kí mới từ 28/11/2015
    Lãi suất 34%/ năm
    (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ dư nợ cuối kỳ trên tài khoản thẻ tín dụng được thanh toán vào chậm nhất ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ sao kê).
    Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của pháp luật
    Phí chậm thanh toán 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND)
    Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài 3,5% số tiền trên mỗi giao dịch
    Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VND

    OCB MASTERCARD LIFESTYLE – DÀNH CHO GIỚI TRẺ

    blank
    THẺ TÍN DỤNG DÀNH CHO GIỚI TRẺ
    • DÀNH CHO GIỚI TRẺ Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 399.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn tiền đến 20% các giao dịch xem phim (tại CGV, BHD, Galaxy, Lotte Cinema,…), giải trí tại nhà (Spotify, Netflix,…), 3% cho các giao dịch mua sắm trực tuyến.
    • Hoàn 500.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở th

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB MASTERCARD LIFESTYLE – DÀNH CHO GIỚI TRẺ

    • Hoàn tiền đến 9.600.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 20%: giao dịch thanh toán tại Spotify, Netflix, CGV, BHD, Lotte Cinema, Galaxy.
      • Hoàn 3%: giao dịch mua sắm trực tuyến.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 45 ngày.
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-secure.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu.
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*):
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 500.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 9.600.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 20%: giao dịch thanh toán tại Spotify, Netflix, CGV, BHD, Lotte Cinema, Galaxy.
      • Hoàn 3%: giao dịch mua sắm trực tuyến.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.

    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).

      • Hoàn 0.1% tất cả giao dịch hợp lệ còn lại.
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết  với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm mất bóp ví – tổng giá trị 20.000.000 VNĐ/ năm, giúp mỗi chuyển đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

    2.1.

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy

    ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề4 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

     

     

    Miễn phí

    thẻ chính và thẻ phụ

     

     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề4 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –    Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

     

    -Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:     4%

    § 6 tháng:     5%

    § 9 tháng:     6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:     4%

    § 6 tháng:     5%

    § 9 tháng:     6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 199.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    VIB LazCard

    blank
    Đăc quyền mua sắm Lazada
    • Hoàn đến 50% chi tiêu tại LAZADA Hoàn tiền
    • Từ 5 - 100 triệu Hạn mức
    • 899.000 đồng Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB LazCard là thẻ tín dụng đặc biệt ưu đãi khi sử dụng mua sắm trên Lazada:

    • Tích lũy điểm thưởng tối đa 800,000 điểm/1 kỳ sao kê, với tỷ lệ tích lũy theo giao dịch:
      • 20% giá trị giao dịch chi tiêu tại Lazada Việt Nam vào ngày sinh nhật của chủ thẻ chính;
      • 15% giá trị giao dịch chi tiêu tại Lazada Việt Nam;
      • 0.1% giao dịch chi tiêu khác.
    • Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bản thành khoản trả góp 0% dễ dàng
    • Đổi tiền/điểm thưởng nhanh chóng và linh hoạt: Bạn có thể chủ động đổi số Điểm thưởng tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán và miễn lãi lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Tích lũy điểm thưởng tối đa 800,000 điểm/1 kỳ sao kê, với tỷ lệ tích lũy theo giao dịch:
      • 20% giá trị giao dịch chi tiêu tại Lazada Việt Nam vào ngày sinh nhật của chủ thẻ chính;
      • 15% giá trị giao dịch chi tiêu tại Lazada Việt Nam;
      • 0.1% giao dịch chi tiêu khác.
    • Giảm 30% khi chi tiêu tại Lazada vào thứ 6 hàng tuần và các ngày đặc biệt. 20% chi tiêu tại Lazada Việt Nam vào ngày sinh nhật của Chủ thẻ; 15% chi tiêu tại Lazada Việt Nam,
    • Tặng voucher Lazada 100.000 đồng vào ngày sinh nhận của Chủ thẻ
    • Tặng 3 mã vận chuyển mỗi tháng khi mua hàng tại Lazada

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 15 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký Online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập không yêu cầu chứng minh thu nhập
    1.1 Lãi suất
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

    Phí:

    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 899.000VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 499.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB quy định và thông báo theo từng thời kỳ 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài (không thu VAT) 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 299.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí vượt hạn mức 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 499.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ.

     

Đóng

Tìm kiếm sản phẩm