Nền tảng lựa chọn và mở tài khoản trực tuyến an toàn và hiệu quả

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh nơi mở TÀI KHOẢN
hiệu quả và an toàn nhất với bản thân

Loại tài khoản
Loại tài khoản

Your Choice :

Ngân hàng
Ngân hàng

Showing 1–5 of 11 results

    OCB JCB HẠNG VÀNG – THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ ĐẾN TỪ NHẬT BẢN

    blank
    Quý khách hàng yêu thích ẩm thực Nhật Bản
    • Hoàn tiền 5% cho các giao dịch tại nhà hàng Nhật Bản Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 399.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó: Hoàn 5%: giao dịch tại các nhà hàng, siêu thị, cửa hàng bán lẻ Nhật Bản
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số giao dịch đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB JCB HẠNG VÀNG – THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ ĐẾN TỪ NHẬT BẢN

    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và JCB
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 45 ngày
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi ẩm thực, mua sắm đẳng cấp tại các khu mua sắm/ nhà hàng sang trọng, đẳng cấp từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế JCB
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*):
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 5%: giao dịch tại các nhà hàng, siêu thị, cửa hàng bán lẻ Nhật Bản.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các nhà hàng – Nhật đẳng cấp và các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và JCB.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 20.000.000 VND/ năm, giúp mỗi chuyến đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ phát hành mới kể từ ngày 01/04/2023 – 09/06/2023:

    o   Năm đầu và năm thứ 2: Miễn phí

    o   Năm còn lại:

    ü  Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên năm tiếp theo nếu DSGD năm trước liền kề10 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

    § Thẻ phát hành còn lại:

    o   Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    o   Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    o   Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề10 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

     

     

     

     

     

     

     

     

    Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

     

     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy

    ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề10 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Phụ phí: Theo quy định của NHTT
    9. Phí gửi BTBGD theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –    Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

     

    -Trường hợp còn lại

    § 3 tháng: 4%

    § 6 tháng: 5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng: 4%

    § 6 tháng: 5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 199.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần

    OCB NATURAL CREDIT – THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA

    blank
    Mua sắm chi tiêu trong nước
    • Hoàn tiền 5% cho các giao dịch tại nhà hàng Nhật Bản Đặc quyền
    • Miễn phí với tất cả ATM Rút tiền mặt
    • Miễn phí năm đầu Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Miễn phí rút tiền mặt tại tất cả ATM trên toàn quốc
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và NAPAS.

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB NATURAL CREDIT – THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA

    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và NAPAS.
    • Rút tiền mặt tại các ATM có biểu tượng Napas trên toàn quốc
    • Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trong phạm vi nội địa
    • Nạp tiền điện thoại/thanh toán hóa đơn tại máy ATM OCB
    • Thanh toán trực tuyến (ecommerce) trong nước
    • Sử dụng dịch vụ Contact Center 24/7, OCB Online, SMS Banking
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Miễn phí rút tiền mặt tại tất cả ATM trên toàn quốc
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và NAPAS.
    • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

    2.1.

     

     

    KH không sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    §  Miễn phí thường niên năm đầu

    §  Từ năm 2 trở đi: 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    §  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề3 đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ

    Miễn phí
     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    §  200.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    §  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề3 đạt tối thiểu

    60.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất 550 VNĐ/ lần
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
       

    Phí rút tiền mặt

    §  Trong nước: Miễn phí

    §  Tại BC Card (Hàn Quốc): 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VNĐ

    6.1. Phí đổi PIN 550 VNĐ/ lần
     

    6.2.

     

    Truy vấn số dư

    §  Trong nước: 550 VNĐ/ lần

    §  BC Card (Hàn Quốc): 10.000 VNĐ

    6.3. Phí in liệt kê 05 giao dịch gần nhất 550 VNĐ/ lần
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    §  2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VNĐ/ lần

    §  Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu Chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 50.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức thẻ 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% Lãi suất trong hạn
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
        –  Bảo  hiểm   Generali   do  
        OCB phân phối; và  
        Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung Miễn Phí đến 31/12/2023
     

    15.1.2.

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết tâm dịch vụ khách hàng 24/7  
          §  3 tháng:  4% §  3 tháng:  3%
        -Trường hợp còn lại §  6 tháng:   5%

    §  9 tháng:   6%

    §  6 tháng:  4%

    §  9 tháng:  5%

          §  12 tháng: 7% §  12 tháng: 5%
    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    §  3 tháng:   4%

    §  6 tháng:   5%

    §  9 tháng:   6%

    §  12 tháng: 7%

    §  3 tháng:  3%

    §  6 tháng:  4%

    §  9 tháng:  5%

    §  12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xác nhận theo yêu cầu Chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
     

    19.

    Phí tra soát giao dịch (được thu khi Chủ thẻ khiếu nại không chính xác giao dịch)  

    100.000 VNĐ/ lần

    20. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ
    21. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 100.000 VNĐ

    OCB JCB PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ ĐẾN TỪ NHẬT BẢN

    blank
    KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN OCB
    • Giảm đến 10% mua sắm hàng Nhật Bản Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 999.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó: Hoàn 10%: giao dịch tại các nhà hàng, siêu thị, cửa hàng bán lẻ Nhật Bản
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số giao dịch đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB JCB PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ ĐẾN TỪ NHẬT BẢN

    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và JCB
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế JCB
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*): 
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 10%: giao dịch tại các nhà hàng, siêu thị, cửa hàng bán lẻ Nhật Bản.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và JCB.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm du lịch toàn cầu & Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 100.000.000.000 VND/ năm, giúp mỗi chuyến đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây.

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới,

     

     

     

     

     

     

     

     

    § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn     100%      phí thường niên từ năm

    2 nếu DSGD năm trước liền kề11 đạt tối                      thiểu

    160.000.000 VNĐ

    § Đối với Thẻ phát hành trước ngày 02/10/2023: Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

    § Đối với Thẻ phát hành từ ngày 02/10/2023 trở đi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

      Tiêu chí xếp hạng Phân hạng Mức phí  
    –   KH có tiền gửi, tiền vay, tổng giá trị tài sản ở OCB

    –   KH tham gia Bảo hiểm Nhân thọ

    –   KH nhận lương chuyển khoản qua OCB

    –   KH giữ chức vụ cao tại các Doanh nghiệp đang giao dịch với OCB hoặc tại Cơ quan nhà nước

    Silver o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề11 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    Gold       trở lên Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH gia đình Silver/ Gold o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
                ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề11 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

       
    Diamond/ Diamond Elite Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH tiềm năng Tất cả o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề11 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     
     

    2.2.

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới, § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề11 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –   Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

     

    -Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:   3%

    § 6 tháng:   4%

    § 9 tháng:   5%

    § 12 tháng: 5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 3 tháng:   3%

    § 6 tháng:   4%

    § 9 tháng:   5%

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        § 12 tháng: 7% § 12 tháng: 5%
    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
     

    17.1.

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch  trả  góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài

    (áp dụng cho giao dịch VNĐ)

    1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần

    OCB MASTERCARD PRIORITY – KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN

    blank
    KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN OCB
    • KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN OCB Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • Miễn phí Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn 50%, tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (*).
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số giao dịch đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB MASTERCARD PRIORITY – KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN

    • Ưu tiên phục vụ, giao dịch tại các CN/PGD OCB.
    • Hoàn tiền 1% lên đến 6.000.000 VND/ năm cho giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày.
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-Secure.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu.
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới:
    • Miễn phí phát hành thẻ.
    • Hoàn 50%, tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (*).
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số giao dịch đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ:
    • Ưu tiên phục vụ, giao dịch tại các CN/PGD OCB.
    • Hoàn tiền 1% lên đến 6.000.000 VND/ năm cho giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, Khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm du lịch toàn cầu & Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 100.000.000.000 VND/ năm, giúp mỗi chuyến đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.
    * Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
    2.1. KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
     

     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 990.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 495.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề7 đạt tối thiểu từ 160.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 30%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –    Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

    -Trường hợp còn lại § 3 tháng:  4% § 3 tháng:  3%
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
          § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    OCB MASTERCARD PLATINUM – DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ

    blank
    THẺ TÍN DỤNG DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ
    • MUA SẮM CÔNG NGHỆ Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 999.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó hoàn 10% cho các giao dịch mua sắm công nghệ
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB MASTERCARD PLATINUM – DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 10%: giao dịch mua sắm thiết bị công nghệ, điện tử, điện máy trực tuyến.
      • Hoàn 5%: giao dịch mua vé máy bay và giao dịch vận chuyển tại Grap, Be, Gojek.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-secure.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*): 
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 10%: giao dịch mua sắm thiết bị công nghệ, điện tử, điện máy trực tuyến.
      • Hoàn 5%: giao dịch mua vé máy bay và giao dịch vận chuyển tại Grap, Be, Gojek.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    Hoàn 0.1% tất cả giao dịch hợp lệ còn lại.
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết  với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm mất bóp ví – tổng giá trị 100.000.000 VNĐ/ năm, giúp mỗi chuyển đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.

    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.

    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

     

     

     

     

     

     

     

     

    § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn      100% phí thường niên từ năm

    2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    § Đối với Thẻ phát hành trước ngày 02/10/2023: Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

    § Đối với Thẻ phát hành từ ngày 02/10/2023 trở đi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

      Tiêu chí xếp hạng Phân hạng Mức phí  
    –   KH có tiền gửi, tiền vay, tổng giá trị tài sản ở OCB

    –   KH tham gia Bảo hiểm Nhân thọ

    –   KH nhận lương chuyển khoản qua OCB

    –   KH giữ chức vụ cao tại các Doanh nghiệp đang giao dịch với OCB hoặc tại Cơ quan nhà nước

    Silver o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    Gold       trở lên Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH gia đình Silver/ Gold o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
                ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

       
    Diamond/ Diamond Elite Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH tiềm năng Tất cả o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     
     

    2.2.

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    3. Phí cấp lại PIN ePIN: miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –   Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

    Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng: 5%

    § 12 tháng:5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng: 5%

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        § 12 tháng: 7% § 12 tháng: 5%
    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
     

    17.1.

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch  trả  góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử giao dịch tại nước ngoài

    (áp dụng cho giao dịch VNĐ)

    1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần
Đóng

Tìm kiếm sản phẩm