Nền tảng lựa chọn và mở tài khoản trực tuyến an toàn và hiệu quả

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh nơi mở TÀI KHOẢN
hiệu quả và an toàn nhất với bản thân

Loại tài khoản
Loại tài khoản

Your Choice :

Ngân hàng
Ngân hàng

Showing 11–11 of 11 results

    OCB MASTERCARD WORLD

    blank
    Đăc quyền Sân bay và Sân Golf
    • Sân Bay và Sân GOLF Đặc quyền
    • Lên đến 500 triệu Hạn mức
    • 1.999.000 đồng Phí thường niên
    • 20 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn ngay lên đến 1.1 triệu VND dành cho chủ thẻ mới.
    • Tặng 1 lượt phòng chờ sân bay khi kích hoạt thẻ
    • Hoàn phí thường niên năm 1 khi KH có doanh số giao dịch trong vòng 45 ngày đầu tiên mở thẻ đạt 5 triệu VND

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ OCB MASTERCARD WORLD là thẻ tín dụng đặc biệt ưu đãi khi sử dụng dịch vụ GOLF

    • Chương trình hoàn tiền mọi lĩnh vực không giới hạn
      • Hoàn 10%, tối đa 500.000 VND/ngày cho tất cả các giao dịch liên quan đến Golf.
      • Hoàn 10%, tối đa 500.000 VND/ngày cho tất cả các giao dịch liên quan đến máy bay.
    • Tích hợp thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ trên cùng một phôi thẻ vật lý tối ưu hóa quản lý tài chính cá nhân.
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu với tính năng thanh toán không tiếp xúc.
    • Thanh toán trực tuyến an toàn với dịch vụ xác thực 3D-Secure.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
    • Miễn phí thường niên trọn đời (chỉ áp dụng cho Khách hàng hạng Diamond trở lên).
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm tiếp theo nếu doanh số giao dịch năm trước liền kề đạt tối thiểu 250 triệu VNĐ.
    • Ưu đãi golf dành riêng cho chủ thẻ hạng World (link)
    • Ưu đãi hấp dẫn khác từ tổ chức thẻ quốc tế MasterCard (link)
    • MIỄN PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHÒNG CHỜ SÂN BAY
      • Tặng 01 lượt miễn phí sử dụng dịch vụ phòng chờ sân bay khi Khách hàng kích hoạt thẻ.
      • Tặng 01 lượt sử dụng phòng chờ sân bay khi Khách hàng đạt mỗi 50 triệu VND doanh số giao dịch hợp lệ/Kỳ sao kê.
      • Trải nghiệm dịch vụ hoàn hảo và đẳng cấp cho các chuyến đi công tác, du lịch trong và ngoài nước với dịch vụ phòng chờ DragonPass miễn phí không giới hạn tại hơn 1.200 điểm trên toàn thế giới.
      • Tặng tài khoản hội viên DragonPass miễn phí thường niên.
      • Tặng lượt sử dụng phòng chờ theo doanh số giao dịch không giới hạn số lần.

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 20 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

     

     

     

     

     

     

     

     

    § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn      100% phí thường niên từ năm

    2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    § Đối với Thẻ phát hành trước ngày 02/10/2023: Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

    § Đối với Thẻ phát hành từ ngày 02/10/2023 trở đi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

      Tiêu chí xếp hạng Phân hạng Mức phí  
    –   KH có tiền gửi, tiền vay, tổng giá trị tài sản ở OCB

    –   KH tham gia Bảo hiểm Nhân thọ

    –   KH nhận lương chuyển khoản qua OCB

    –   KH giữ chức vụ cao tại các Doanh nghiệp đang giao dịch với OCB hoặc tại Cơ quan nhà nước

    Silver o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    Gold       trở lên Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH gia đình Silver/ Gold o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
                ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

       
    Diamond/ Diamond Elite Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH tiềm năng Tất cả o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     
     

    2.2.

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    3. Phí cấp lại PIN ePIN: miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –   Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

    Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng: 5%

    § 12 tháng:5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng: 5%

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        § 12 tháng: 7% § 12 tháng: 5%
    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
     

    17.1.

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch  trả  góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử giao dịch tại nước ngoài

    (áp dụng cho giao dịch VNĐ)

    1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần
Đóng

Tìm kiếm sản phẩm