THẺ TÍN DỤNG DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ
  • MUA SẮM CÔNG NGHỆ Đặc quyền
  • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
  • 999.000 đồng Phí thường niên
  • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu

OCB MASTERCARD PLATINUM – DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ

HẺ TÍN DỤNG DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ

OCB MASTERCARD PLATINUM
Dành cho tín đồ yêu thích công nghệ. Thẻ tín dụng OCB MasterCard Platinum là giải pháp tài chính tối ưu, mang đến những ưu đãi đỉnh cao với mức hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó hoàn 10% cho các giao dịch mua sắm công nghệ, 5% cho các giao dịch thuộc lĩnh vực vận chuyển, 1% giao dịch thanh toán bảo hiểm

Chương trình ưu đãi

[OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

  • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó hoàn 10% cho các giao dịch mua sắm công nghệ
  • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày

[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

OCB MASTERCARD PLATINUM – DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ

  • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
    • Hoàn 10%: giao dịch mua sắm thiết bị công nghệ, điện tử, điện máy trực tuyến.
    • Hoàn 5%: giao dịch mua vé máy bay và giao dịch vận chuyển tại Grap, Be, Gojek.
    • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.

Tính năng nổi bật

  • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-secure.
  • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu.
  • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
  • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc
  • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard
  • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking

Đặc quyền

1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*): 
  • Miễn phí phát hành thẻ
  • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
  • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
  • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
    • Hoàn 10%: giao dịch mua sắm thiết bị công nghệ, điện tử, điện máy trực tuyến.
    • Hoàn 5%: giao dịch mua vé máy bay và giao dịch vận chuyển tại Grap, Be, Gojek.
    • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
Hoàn 0.1% tất cả giao dịch hợp lệ còn lại.
  • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết  với OCB và Mastercard.
  • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm mất bóp ví – tổng giá trị 100.000.000 VNĐ/ năm, giúp mỗi chuyển đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.

(*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.

(**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

Điều kiện thu nhập

Điều kiện mở thẻ tín dụng

Quốc tịch Người Việt Nam
Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

 Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương

Phí và lãi xuất

 

Stt

 

Loại phí

Mức phí
KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
1. Phí phát hành Miễn phí
2. Phí thường niên
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

 

 

 

 

 

 

 

 

§ Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

§ Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

§ Hoàn      100% phí thường niên từ năm

2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

§ Đối với Thẻ phát hành trước ngày 02/10/2023: Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

§ Đối với Thẻ phát hành từ ngày 02/10/2023 trở đi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

  Tiêu chí xếp hạng Phân hạng Mức phí  
–   KH có tiền gửi, tiền vay, tổng giá trị tài sản ở OCB

–   KH tham gia Bảo hiểm Nhân thọ

–   KH nhận lương chuyển khoản qua OCB

–   KH giữ chức vụ cao tại các Doanh nghiệp đang giao dịch với OCB hoặc tại Cơ quan nhà nước

Silver o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

o Từ năm thứ 2:

ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

Gold       trở lên Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
KH gia đình Silver/ Gold o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

o Từ năm thứ 2:

 

Stt

 

Loại phí

Mức phí
KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
            ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

   
Diamond/ Diamond Elite Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
KH tiềm năng Tất cả o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

o Từ năm thứ 2:

ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

 
 

2.2.

KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

§ Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

§ Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

3. Phí cấp lại PIN ePIN: miễn phí
 

Stt

 

Loại phí

Mức phí
KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần
4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần
5. Phí tại máy ATM OCB
5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
6. Phí tại máy ATM khác OCB
6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
7. Phí giao dịch tại POS OCB
7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
 

8.1.

 

Phí rút tiền mặt

§ 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

§ Phụ phí: Theo quy định của NHTT

9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
9.2. Qua email Miễn phí
10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
 

Stt

 

Loại phí

Mức phí
KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
14. Lãi suất
14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
15. Trả góp trên giao dịch
15.1. Phí chuyển đổi trả góp
15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
 

 

 

 

 

 

 

15.1.2.

 

 

 

 

 

Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

–   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

–   Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

 

 

 

 

Miễn Phí đến 31/12/2023

 

Trường hợp còn lại

§ 3 tháng:  4%

§ 6 tháng:  5%

§ 9 tháng:  6%

§ 12 tháng: 7%

§ 3 tháng: 3%

§ 6 tháng: 4%

§ 9 tháng: 5%

§ 12 tháng:5%

15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
 

16.1.

 

Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

§ 3 tháng:  4%

§ 6 tháng:  5%

§ 9 tháng:  6%

§ 3 tháng: 3%

§ 6 tháng: 4%

§ 9 tháng: 5%

 

Stt

 

Loại phí

Mức phí
KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    § 12 tháng: 7% § 12 tháng: 5%
16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
 

17.1.

Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
17.2. Phí quản lý giao dịch  trả  góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
19. Phí xử giao dịch tại nước ngoài

(áp dụng cho giao dịch VNĐ)

1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

Kiến thức về thẻ tín dụng:

  • Thẻ tín dụng Credit card là gì:

    Thẻ tín dụng về bản chất là một hình thức vay tiền từ ngân hàng để mua hàng hoặc rút tiền mặt khi cần. Hạn mức thẻ thường nhỏ hơn và tùy thuộc vào thu nhập của bạn. Đặc biệt Thẻ tín dụng có khoảng thời gian miễn lãi lên đến 55 ngày tùy loại thẻ. Là hình thức tiêu dùng trước và trả sau

  • Thẻ ghi nợ Debit Card là gì:

    Thẻ ghi nợ được liên kết với tài khoản ngân hàng của bạn, vì vậy các giao dịch mua hàng bằng thẻ ghi nợ thì sẽ được thanh toán bằng cách khấu trừ trực tiếp từ số tiền của bạn trên tài khoản. Bạn phải có đủ tiền trong tài khoản để sử dụng thẻ ghi nợ.

  • Thẻ tín dụng được
    miễn lãi khi nào:

    Dư nợ thẻ tín dụng được miễn lãi khi bạn thanh toán toàn bộ dư nợ kỳ sao kê thẻ trong vòng 15 ngày kể từ ngày sao kê thẻ. Bạn hãy cố gắng thanh toán đúng hạn để được miễn lãi vì lãi suất thẻ tín dụng là lãi vay tín chấp nên khá cao đó

  • Số tiền hàng tháng tôi cần thanh toán:

    Hàng tháng bạn cần thanh toán đúng hạn toàn bộ phần lãi phát sinh trong kỳ và 1 phần gốc tối thiểu của kỳ sao kê (thường là 5% dư nợ thẻ)

  • Nếu không thanh toán
    đúng thời hạn thẻ:

    Khi dư nợ thẻ không được thanh toán đúng hạn thì toàn bộ dư nợ thẻ của bạn sẽ bị tính lãi từ ngày chi tiêu và lãi phạt chậm trả khác. Dư nợ thẻ có báo trên lịch sử dư nợ CIC của cá nhân do đó bạn sẽ bị ảnh hưởng đến các khoảng vay tại ngân hàng khác và giảm hệ số tín dụng tại các Ngân hàng. Đây là vấn đề bạn cần lưu ý nhé. Hãy giữ cho lịch sử dư nợ CIC của mình luôn tốt đẹp

  • Số lượng thẻ tín dụng được mở:

    Bạn được phép mở thẻ tín dụng tại nhiều ngân hàng khác nhau và không giới hạn số lượng thẻ trên mỗi khách hàng

Thẻ Mastercard Có thể bạn quan tâm

Có thể bạn quan tâm

Đóng

Tìm kiếm sản phẩm