Đăc quyền Sân bay và Sân Golf
  • Sân Bay và Sân GOLF Đặc quyền
  • Lên đến 500 triệu Hạn mức
  • 1.999.000 đồng Phí thường niên
  • 20 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu

OCB MASTERCARD WORLD

THẺ ĐEN QUYỀN LỰC OCB MASTERCARD WORLD

MỞ RA THẾ GIỚI CỦA NHỮNG ĐẶC QUYỀN THƯỢNG ĐỈNH

VÀ TRẢI NGHIỆM XỨNG TẦM ĐẲNG CẤP QUỐC TẾ

Chương trình ưu đãi

[VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

  • Hoàn ngay lên đến 1.1 triệu VND dành cho chủ thẻ mới.
  • Tặng 1 lượt phòng chờ sân bay khi kích hoạt thẻ
  • Hoàn phí thường niên năm 1 khi KH có doanh số giao dịch trong vòng 45 ngày đầu tiên mở thẻ đạt 5 triệu VND

[PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

Thẻ OCB MASTERCARD WORLD là thẻ tín dụng đặc biệt ưu đãi khi sử dụng dịch vụ GOLF

  • Chương trình hoàn tiền mọi lĩnh vực không giới hạn
    • Hoàn 10%, tối đa 500.000 VND/ngày cho tất cả các giao dịch liên quan đến Golf.
    • Hoàn 10%, tối đa 500.000 VND/ngày cho tất cả các giao dịch liên quan đến máy bay.

Tính năng nổi bật

  • Tích hợp thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ trên cùng một phôi thẻ vật lý tối ưu hóa quản lý tài chính cá nhân.
  • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày.
  • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu lên đến 80% hạn mức tín dụng.
  • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu với tính năng thanh toán không tiếp xúc.
  • Thanh toán trực tuyến an toàn với dịch vụ xác thực 3D-Secure.
  • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
  • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.

Đặc quyền

  • Miễn phí thường niên trọn đời (chỉ áp dụng cho Khách hàng hạng Diamond trở lên).
  • Hoàn 100% phí thường niên từ năm tiếp theo nếu doanh số giao dịch năm trước liền kề đạt tối thiểu 250 triệu VNĐ.
  • Ưu đãi golf dành riêng cho chủ thẻ hạng World (link)
  • Ưu đãi hấp dẫn khác từ tổ chức thẻ quốc tế MasterCard (link)
  • MIỄN PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHÒNG CHỜ SÂN BAY
    • Tặng 01 lượt miễn phí sử dụng dịch vụ phòng chờ sân bay khi Khách hàng kích hoạt thẻ.
    • Tặng 01 lượt sử dụng phòng chờ sân bay khi Khách hàng đạt mỗi 50 triệu VND doanh số giao dịch hợp lệ/Kỳ sao kê.
    • Trải nghiệm dịch vụ hoàn hảo và đẳng cấp cho các chuyến đi công tác, du lịch trong và ngoài nước với dịch vụ phòng chờ DragonPass miễn phí không giới hạn tại hơn 1.200 điểm trên toàn thế giới.
    • Tặng tài khoản hội viên DragonPass miễn phí thường niên.
    • Tặng lượt sử dụng phòng chờ theo doanh số giao dịch không giới hạn số lần.

Điều kiện thu nhập

Điều kiện mở thẻ tín dụng

Quốc tịch Người Việt Nam
Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 20 triệu đồng
Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

 Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương

Phí và lãi xuất

 

Stt

 

Loại phí

Mức phí
KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
1. Phí phát hành Miễn phí
2. Phí thường niên
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

 

 

 

 

 

 

 

 

§ Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

§ Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

§ Hoàn      100% phí thường niên từ năm

2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

§ Đối với Thẻ phát hành trước ngày 02/10/2023: Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

§ Đối với Thẻ phát hành từ ngày 02/10/2023 trở đi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

  Tiêu chí xếp hạng Phân hạng Mức phí  
–   KH có tiền gửi, tiền vay, tổng giá trị tài sản ở OCB

–   KH tham gia Bảo hiểm Nhân thọ

–   KH nhận lương chuyển khoản qua OCB

–   KH giữ chức vụ cao tại các Doanh nghiệp đang giao dịch với OCB hoặc tại Cơ quan nhà nước

Silver o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

o Từ năm thứ 2:

ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

Gold       trở lên Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
KH gia đình Silver/ Gold o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

o Từ năm thứ 2:

 

Stt

 

Loại phí

Mức phí
KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
            ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

   
Diamond/ Diamond Elite Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
KH tiềm năng Tất cả o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

o Từ năm thứ 2:

ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

 
 

2.2.

KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

§ Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

§ Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

3. Phí cấp lại PIN ePIN: miễn phí
 

Stt

 

Loại phí

Mức phí
KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần
4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần
5. Phí tại máy ATM OCB
5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
6. Phí tại máy ATM khác OCB
6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
7. Phí giao dịch tại POS OCB
7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
 

8.1.

 

Phí rút tiền mặt

§ 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

§ Phụ phí: Theo quy định của NHTT

9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
9.2. Qua email Miễn phí
10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
 

Stt

 

Loại phí

Mức phí
KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
14. Lãi suất
14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
15. Trả góp trên giao dịch
15.1. Phí chuyển đổi trả góp
15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
 

 

 

 

 

 

 

15.1.2.

 

 

 

 

 

Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

–   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

–   Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

 

 

 

 

Miễn Phí đến 31/12/2023

 

Trường hợp còn lại

§ 3 tháng:  4%

§ 6 tháng:  5%

§ 9 tháng:  6%

§ 12 tháng: 7%

§ 3 tháng: 3%

§ 6 tháng: 4%

§ 9 tháng: 5%

§ 12 tháng:5%

15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
 

16.1.

 

Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

§ 3 tháng:  4%

§ 6 tháng:  5%

§ 9 tháng:  6%

§ 3 tháng: 3%

§ 6 tháng: 4%

§ 9 tháng: 5%

 

Stt

 

Loại phí

Mức phí
KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    § 12 tháng: 7% § 12 tháng: 5%
16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
 

17.1.

Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
17.2. Phí quản lý giao dịch  trả  góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
19. Phí xử giao dịch tại nước ngoài

(áp dụng cho giao dịch VNĐ)

1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

Kiến thức về thẻ tín dụng:

  • Thẻ tín dụng Credit card là gì:

    Thẻ tín dụng về bản chất là một hình thức vay tiền từ ngân hàng để mua hàng hoặc rút tiền mặt khi cần. Hạn mức thẻ thường nhỏ hơn và tùy thuộc vào thu nhập của bạn. Đặc biệt Thẻ tín dụng có khoảng thời gian miễn lãi lên đến 55 ngày tùy loại thẻ. Là hình thức tiêu dùng trước và trả sau

  • Thẻ ghi nợ Debit Card là gì:

    Thẻ ghi nợ được liên kết với tài khoản ngân hàng của bạn, vì vậy các giao dịch mua hàng bằng thẻ ghi nợ thì sẽ được thanh toán bằng cách khấu trừ trực tiếp từ số tiền của bạn trên tài khoản. Bạn phải có đủ tiền trong tài khoản để sử dụng thẻ ghi nợ.

  • Thẻ tín dụng được
    miễn lãi khi nào:

    Dư nợ thẻ tín dụng được miễn lãi khi bạn thanh toán toàn bộ dư nợ kỳ sao kê thẻ trong vòng 15 ngày kể từ ngày sao kê thẻ. Bạn hãy cố gắng thanh toán đúng hạn để được miễn lãi vì lãi suất thẻ tín dụng là lãi vay tín chấp nên khá cao đó

  • Số tiền hàng tháng tôi cần thanh toán:

    Hàng tháng bạn cần thanh toán đúng hạn toàn bộ phần lãi phát sinh trong kỳ và 1 phần gốc tối thiểu của kỳ sao kê (thường là 5% dư nợ thẻ)

  • Nếu không thanh toán
    đúng thời hạn thẻ:

    Khi dư nợ thẻ không được thanh toán đúng hạn thì toàn bộ dư nợ thẻ của bạn sẽ bị tính lãi từ ngày chi tiêu và lãi phạt chậm trả khác. Dư nợ thẻ có báo trên lịch sử dư nợ CIC của cá nhân do đó bạn sẽ bị ảnh hưởng đến các khoảng vay tại ngân hàng khác và giảm hệ số tín dụng tại các Ngân hàng. Đây là vấn đề bạn cần lưu ý nhé. Hãy giữ cho lịch sử dư nợ CIC của mình luôn tốt đẹp

  • Số lượng thẻ tín dụng được mở:

    Bạn được phép mở thẻ tín dụng tại nhiều ngân hàng khác nhau và không giới hạn số lượng thẻ trên mỗi khách hàng

Thẻ Mastercard Có thể bạn quan tâm

Có thể bạn quan tâm

Đóng

Tìm kiếm sản phẩm