Nền tảng lựa chọn và mở tài khoản trực tuyến an toàn và hiệu quả

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh nơi mở TÀI KHOẢN
hiệu quả và an toàn nhất với bản thân

Loại tài khoản
Loại tài khoản

Your Choice :

Ngân hàng
Ngân hàng

Hiển thị 6–10 của 30 kết quả

    OCB JCB HẠNG VÀNG – THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ ĐẾN TỪ NHẬT BẢN

    Quý khách hàng yêu thích ẩm thực Nhật Bản
    • Hoàn tiền 5% cho các giao dịch tại nhà hàng Nhật Bản Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 399.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó: Hoàn 5%: giao dịch tại các nhà hàng, siêu thị, cửa hàng bán lẻ Nhật Bản
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số giao dịch đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB JCB HẠNG VÀNG – THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ ĐẾN TỪ NHẬT BẢN

    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và JCB
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 45 ngày
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi ẩm thực, mua sắm đẳng cấp tại các khu mua sắm/ nhà hàng sang trọng, đẳng cấp từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế JCB
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*):
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 5%: giao dịch tại các nhà hàng, siêu thị, cửa hàng bán lẻ Nhật Bản.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các nhà hàng – Nhật đẳng cấp và các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và JCB.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 20.000.000 VND/ năm, giúp mỗi chuyến đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ phát hành mới kể từ ngày 01/04/2023 – 09/06/2023:

    o   Năm đầu và năm thứ 2: Miễn phí

    o   Năm còn lại:

    ü  Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên năm tiếp theo nếu DSGD năm trước liền kề10 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

    § Thẻ phát hành còn lại:

    o   Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    o   Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    o   Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề10 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

     

     

     

     

     

     

     

     

    Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

     

     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy

    ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề10 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Phụ phí: Theo quy định của NHTT
    9. Phí gửi BTBGD theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –    Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

     

    -Trường hợp còn lại

    § 3 tháng: 4%

    § 6 tháng: 5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng: 4%

    § 6 tháng: 5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 199.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần

    UOB Cash Back

    Dành cho mua sắm
    • lên đến 1.000.000 đồng Hoàn tiền tại Siêu thị
    • Lên đến 55 ngày Miễn lãi
    • Miễn phí năm đầu Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng phê duyệt tức thì* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [UOB BANK Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Nhận voucher 500.000 VND khi phát sinh giao dịch trong 30 ngày đầu tiên
    • Nhận thêm Vali trị giá 2.500.000 VND hoặc 1.500.000 điểm thưởng khi đạt đủ chi tiêu
    • Miễn phí thường niên năm đầu

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng Citi hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ UOB Cash back (hay còn gọi là thẻ tín dụng hoàn tiền) là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi hoàn tiền khi bạn sử dụng để thanh toán, chi tiêu hằng ngày như siêu thị và bách hóa.

    • Hoàn 20% tại các của hàng tiện lợi Circle và 7-eleven
    • Hoàn 10% cho các dịch vụ khác Apple music, Spotify, Abode ..

    Chương trình UOB PayLite

    • Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bạn thành khoản trả góp dễ dàng

    Danh mục quà tặng

    • Tích lũy Tiền hoàn để thanh toán giao dịch hàng ngày và phí thường niên, hoặc đổi ngay
      e-voucher Got It để tha hồ tận hưởng!

    Ưu đãi toàn cầu UOB

    • Tận hưởng nhiều ưu đãi trong nước và các quốc gia khác trên thế giới

    Bảo Hiểm Thẻ

    • Bảo vệ tài sản cá nhân với gói Bảo Hiểm Mua Hàng Thương Mại Điện Tử

    Ưu đãi độc quyền

    Miễn phí 3 món ăn cao cấp tại hơn 20 nhà hàng sang trọng
    Mua 1 Tặng 1 tại Starbucks vào thứ 6 hàng tuần
    Chương trình mua sắm trả góp 0% lãi suất mọi nơi

    Thẻ Hoàn tiền

    Tính năng x2:

    • Mức hoàn tiền cao nhất: 20% tại chuỗi cửa hàng tiện lợi Circle K và 7-Eleven
    • Hoàn tiền 10% cho VieON và các dịch vụ thanh toán định kỳ khác (Apple Music, Spotify…)

    Những tính năng khác vẫn được giữ nguyên:

    • Hoàn tiền 10% tại Grab và các dịch vụ vận tải đường bộ khác
    • Hoàn tiền 2% cho Mua sắm
    • Hoàn tiền 1% cho Bảo hiểm
    • Hoàn tiền 0,3% không giới hạn cho các giao dịch khác

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương

     

    Loại phí và lãi suất Chi tiết
    Phí thường niên – Thẻ chính 1.200.000 VND
    Phí thường niên – Thẻ phụ 1.200.000 VND
    Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND
    Khoản thanh toán tối thiểu Bao gồm:
    5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và
    khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và
    nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng.
    *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có)
    **Áp dụng cho giao dịch trả góp đăng kí mới từ 28/11/2015
    Lãi suất 34%/ năm
    (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ dư nợ cuối kỳ trên tài khoản thẻ tín dụng được thanh toán vào chậm nhất ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ sao kê).
    Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của pháp luật
    Phí chậm thanh toán 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND)
    Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài 3,5% số tiền trên mỗi giao dịch
    Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VND

    HSBC Visa chuẩn LiveFree

    Dành cho Gen Z
    • Miễn phí Phí thường niên
    • 0% Lãi suất Trả góp
    • Lên đến 55 ngày Thời gian miễn lãi
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    HSBC nhận gói ưu đãi – Từ 1.1.2024  – 31.3.2024

    Bứt phá khỏi cuộc sống đơn điệu, làm giàu thêm trải nghiệm, sống hết mình với đam mê cùng Combo KHÔNG PHÍ của Thẻ Tín Dụng LiveFree.
    • Miễn phí thường niên khi thỏa điều kiện chi tiêu
    • Trả góp 0% lãi suất, 0% phí chuyển đổi tại  hoặc chỉ từ 1.99% cho chi tiêu từ 2 triệu đồng từ bất cứ thương hiệu bạn chọn khác

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |
    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng HSBC hợp lệ thông qua SWALLET

    HSBC Visa chuẩn LiveFree: Giờ đây, đăng ký chương trình Mua sắm Trả góp đơn giản hơn bao giờ hết thông qua Ứng dụng HSBC Việt Nam.

    1. Linh hoạt tài chính (lên đến 36 tháng)
    2. Được thực hiện ngay trên Ứng dụng HSBC Việt Nam, không cần nộp thêm giấy tờ chứng minh
    3. 0% Lãi suất (cho thời hạn lên đến 12 tháng)
    4. Phí chuyển đổi Trả góp thấp

    Mua sắm Trả Góp trên Ứng dụng HSBC Việt Nam:

    Chuyển đổi các giao dịch Thẻ tín dụng thành các khoản trả góp linh hoạt hàng tháng.

    Mua bất kỳ sản phẩm và chuyển sang trả góp kỳ hạn đến 24 tháng, lãi suất 0% và hoàn toàn không có phí tại đối tác HSBC.

    Thực hiện bất kỳ giao dịch mua sắm bằng Thẻ Tín Dụng giá trị từ 2 triệu VND không nằm trong danh sách đối tác của HSBC và chuyển đổi sang trả góp 0% lãi suất có phí chuyển đổi chỉ từ 1,99%

    Giảm đến 50% tại hàng trăm đối tác trong nước, đa dạng ưu đãi từ ăn uống, mua sắm, giáo dục, làm đẹp…

    Tích lũy điểm thưởng trên từng chi tiêu và quy đổi sang danh mục phần thường hấp dẫn gồm hoàn tiền, hoàn phí thường niên,dặm bay hay phiếu mua sắm, ăn uống, siêu thị …

     

    Đầu tư cho con cái học hành hay mua sắm những sản phẩm công nghệ, thiết bị gia dụng hiện đại hay các chuyến du lịch thư giãn, tận hưởng cuộc sống tiện lợi với tài chính linh hoạt thông trả góp qua thẻ tín dụng HSBC. Giờ đây, đăng ký chương trình Mua sắm Trả góp đơn giản hơn bao giờ hết thông qua Ứng dụng HSBC Việt Nam.

    1. Linh hoạt tài chính (lên đến 36 tháng)
    2. Được thực hiện ngay trên Ứng dụng HSBC Việt Nam, không cần nộp thêm giấy tờ chứng minh
    3. 0% Lãi suất (cho thời hạn lên đến 12 tháng)
    4. Phí chuyển đổi Trả góp thấp
    5. Có thể chuyển đổi nhiều giao dịch trong một yêu cầu Mua sắm Trả góp

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng.
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 18 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương

    Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    • Đơn đăng ký mở Thẻ tín dụng
    • Giấy tờ nhân thân của Chủ Thẻ chính và Chủ Thẻ phụ
    • Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại
    • Giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập của Chủ Thẻ chính
    Loại phí và lãi suất Chi tiết
    Phí thường niên – Thẻ chính 350.000 VNĐ
    Miễn phí thường niên khi thỏa điều kiện chi tiêu (*)
    Phí thường niên – Thẻ phụ 250.000 VNĐ
    Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND
    Khoản thanh toán tối thiểu Bao gồm:
    5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và
    khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và
    nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng.
    *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có)
    **Áp dụng cho giao dịch trả góp đăng kí mới từ 28/11/2015
    Lãi suất 36%/ năm
    (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ dư nợ cuối kỳ trên tài khoản thẻ tín dụng được thanh toán vào chậm nhất ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ sao kê).
    Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của pháp luật
    Phí chậm thanh toán 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND)
    Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài 3,75% số tiền trên mỗi giao dịch
    Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VND

    HSBC Visa Bạch Kim Online

    Dành cho mua sắm online
    • Lên đến 8% Hoàn tiền mua sắm online
    • Miễn phí Phí thường niên
    • Lên đên 55 ngày Miễn lãi
    • 9 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt tức thì* | QÙA TẶNG MAY MẮN TỪ SWALLET

    [HSBC nhận gói ưu đãi – từ 1.1.2024 – 31.3.2024

    Gói Ưu Đãi trị giá 1,8 triệu VND cho Chủ Thẻ chính mới

    • Miễn phí Phí Thường Niên năm đầu tiên cho Thẻ chính với giá trị là 800.000
    • Hoàn tiền 1.000.000 VNĐ
    • Hoàn tiền đến 8% Tiki, Shopee, Lazada, Sendo, Grab

    Có tối thiểu 03 Giao Dịch Chi Tiêu Hợp Lệ với tổng số tiền từ 5.000.000 VNĐ trong thời gian quy định

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng HSBC hợp lệ thông qua SWALLET

    Hoàn tiền không giới hạn cho tất cả các chi tiêu trực tuyến

    Trở thành chủ Thẻ Tín Dụng HSBC Bạch Kim để tận hưởng chuỗi ưu đãi đặc quyền trên từng chi tiêu mua sắm trực tuyến và dịch vụ chăm sóc sức khoẻ riêng.
    • Hoàn 1% cho chi tiêu trực tuyến trong nước, 0,3% cho các chi tiêu còn lại
    • Quyền lợi

    Chuyển đổi các giao dịch Thẻ tín dụng thành các khoản trả góp linh hoạt hàng tháng.

    Mua bất kỳ sản phẩm và chuyển sang trả góp kỳ hạn đến 24 tháng, lãi suất 0% và hoàn toàn không có phí tại đối tác HSBC.

    Thực hiện bất kỳ giao dịch mua sắm bằng Thẻ Tín Dụng giá trị từ 2 triệu VND không nằm trong danh sách đối tác của HSBC và chuyển đổi sang trả góp 0% lãi suất có phí chuyển đổi chỉ từ 1,99%

    Giảm đến 50% tại hàng trăm đối tác trong nước, đa dạng ưu đãi từ ăn uống, mua sắm, giáo dục, làm đẹp…

    Tích lũy điểm thưởng trên từng chi tiêu và quy đổi sang danh mục phần thường hấp dẫn gồm hoàn tiền, hoàn phí thường niên,dặm bay hay phiếu mua sắm, ăn uống, siêu thị …

     

    Tận hưởng các tính năng vượt trội của Thẻ Tín Dụng HSBC Visa Bạch Kim (thẻ Platinum)

    • Hoàn tiền đến 8% cho chi tiêu tại  Tiki, Shopee, Lazada, Sendo, Grab
    • Hoàn tiền không giới hạn 1% cho chi tiêu bảo hiểm và giáo dục
    • Hoàn tiền không giới hạn 0,3% cho các chi tiêu khác
    • Thời gian miễn lãi Lên đến 55 ngày
    • Lên đến 4,6 triệu VND – Quyền lợi

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng.
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 18 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 15 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương

    Hồ sơ cần thiết

    • Đơn đăng ký mở Thẻ tín dụng
    • Giấy tờ nhân thân của Chủ Thẻ chính và Chủ Thẻ phụ
    • Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại
    • Giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập của Chủ Thẻ chính
    Loại phí và lãi suất Chi tiết
    Phí thường niên – Thẻ chính 800.000 VND
    Phí thường niên – Thẻ phụ 400.000 VND
    Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND
    Khoản thanh toán tối thiểu Bao gồm:
    5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và
    khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và
    nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng.
    *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có)
    **Áp dụng cho giao dịch trả góp đăng kí mới từ 28/11/2015
    Lãi suất 34%/ năm
    (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ dư nợ cuối kỳ trên tài khoản thẻ tín dụng được thanh toán vào chậm nhất ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ sao kê).
    Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của pháp luật
    Phí chậm thanh toán 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND)
    Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài 3,5% số tiền trên mỗi giao dịch
    Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VND

    OCB NATURAL CREDIT – THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA

    Mua sắm chi tiêu trong nước
    • Hoàn tiền 5% cho các giao dịch tại nhà hàng Nhật Bản Đặc quyền
    • Miễn phí với tất cả ATM Rút tiền mặt
    • Miễn phí năm đầu Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Miễn phí rút tiền mặt tại tất cả ATM trên toàn quốc
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và NAPAS.

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB NATURAL CREDIT – THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA

    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và NAPAS.
    • Rút tiền mặt tại các ATM có biểu tượng Napas trên toàn quốc
    • Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trong phạm vi nội địa
    • Nạp tiền điện thoại/thanh toán hóa đơn tại máy ATM OCB
    • Thanh toán trực tuyến (ecommerce) trong nước
    • Sử dụng dịch vụ Contact Center 24/7, OCB Online, SMS Banking
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Miễn phí rút tiền mặt tại tất cả ATM trên toàn quốc
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và NAPAS.
    • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

    2.1.

     

     

    KH không sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    §  Miễn phí thường niên năm đầu

    §  Từ năm 2 trở đi: 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    §  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề3 đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ

    Miễn phí
     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    §  200.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    §  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề3 đạt tối thiểu

    60.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất 550 VNĐ/ lần
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
       

    Phí rút tiền mặt

    §  Trong nước: Miễn phí

    §  Tại BC Card (Hàn Quốc): 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VNĐ

    6.1. Phí đổi PIN 550 VNĐ/ lần
     

    6.2.

     

    Truy vấn số dư

    §  Trong nước: 550 VNĐ/ lần

    §  BC Card (Hàn Quốc): 10.000 VNĐ

    6.3. Phí in liệt kê 05 giao dịch gần nhất 550 VNĐ/ lần
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    §  2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VNĐ/ lần

    §  Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu Chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 50.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức thẻ 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% Lãi suất trong hạn
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
        –  Bảo  hiểm   Generali   do  
        OCB phân phối; và  
        Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung Miễn Phí đến 31/12/2023
     

    15.1.2.

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết tâm dịch vụ khách hàng 24/7  
          §  3 tháng:  4% §  3 tháng:  3%
        -Trường hợp còn lại §  6 tháng:   5%

    §  9 tháng:   6%

    §  6 tháng:  4%

    §  9 tháng:  5%

          §  12 tháng: 7% §  12 tháng: 5%
    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    §  3 tháng:   4%

    §  6 tháng:   5%

    §  9 tháng:   6%

    §  12 tháng: 7%

    §  3 tháng:  3%

    §  6 tháng:  4%

    §  9 tháng:  5%

    §  12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB2
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xác nhận theo yêu cầu Chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
     

    19.

    Phí tra soát giao dịch (được thu khi Chủ thẻ khiếu nại không chính xác giao dịch)  

    100.000 VNĐ/ lần

    20. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ
    21. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 100.000 VNĐ
Đóng

Tìm kiếm sản phẩm