Nền tảng lựa chọn và mở tài khoản trực tuyến an toàn và hiệu quả

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh nơi mở TÀI KHOẢN
hiệu quả và an toàn nhất với bản thân

Loại tài khoản
Loại tài khoản

Your Choice :

Ngân hàng
Ngân hàng

Hiển thị 11–15 của 30 kết quả

    OCB JCB PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ ĐẾN TỪ NHẬT BẢN

    KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN OCB
    • Giảm đến 10% mua sắm hàng Nhật Bản Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 999.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó: Hoàn 10%: giao dịch tại các nhà hàng, siêu thị, cửa hàng bán lẻ Nhật Bản
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số giao dịch đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB JCB PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ ĐẾN TỪ NHẬT BẢN

    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và JCB
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế JCB
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*): 
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 10%: giao dịch tại các nhà hàng, siêu thị, cửa hàng bán lẻ Nhật Bản.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và JCB.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm du lịch toàn cầu & Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 100.000.000.000 VND/ năm, giúp mỗi chuyến đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây.

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới,

     

     

     

     

     

     

     

     

    § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn     100%      phí thường niên từ năm

    2 nếu DSGD năm trước liền kề11 đạt tối                      thiểu

    160.000.000 VNĐ

    § Đối với Thẻ phát hành trước ngày 02/10/2023: Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

    § Đối với Thẻ phát hành từ ngày 02/10/2023 trở đi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

      Tiêu chí xếp hạng Phân hạng Mức phí  
    –   KH có tiền gửi, tiền vay, tổng giá trị tài sản ở OCB

    –   KH tham gia Bảo hiểm Nhân thọ

    –   KH nhận lương chuyển khoản qua OCB

    –   KH giữ chức vụ cao tại các Doanh nghiệp đang giao dịch với OCB hoặc tại Cơ quan nhà nước

    Silver o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề11 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    Gold       trở lên Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH gia đình Silver/ Gold o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
                ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề11 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

       
    Diamond/ Diamond Elite Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH tiềm năng Tất cả o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề11 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     
     

    2.2.

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới, § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề11 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –   Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

     

    -Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:   3%

    § 6 tháng:   4%

    § 9 tháng:   5%

    § 12 tháng: 5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 3 tháng:   3%

    § 6 tháng:   4%

    § 9 tháng:   5%

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        § 12 tháng: 7% § 12 tháng: 5%
    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
     

    17.1.

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch  trả  góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài

    (áp dụng cho giao dịch VNĐ)

    1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần

    OCB MASTERCARD PRIORITY – KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN

    KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN OCB
    • KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN OCB Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • Miễn phí Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn 50%, tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (*).
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số giao dịch đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB MASTERCARD PRIORITY – KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN

    • Ưu tiên phục vụ, giao dịch tại các CN/PGD OCB.
    • Hoàn tiền 1% lên đến 6.000.000 VND/ năm cho giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày.
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-Secure.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu.
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới:
    • Miễn phí phát hành thẻ.
    • Hoàn 50%, tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (*).
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số giao dịch đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ:
    • Ưu tiên phục vụ, giao dịch tại các CN/PGD OCB.
    • Hoàn tiền 1% lên đến 6.000.000 VND/ năm cho giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, Khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm du lịch toàn cầu & Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 100.000.000.000 VND/ năm, giúp mỗi chuyến đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.
    * Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
    2.1. KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
     

     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 990.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 495.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề7 đạt tối thiểu từ 160.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 30%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –    Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

    -Trường hợp còn lại § 3 tháng:  4% § 3 tháng:  3%
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
          § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    OCB MASTERCARD PLATINUM – DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ

    THẺ TÍN DỤNG DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ
    • MUA SẮM CÔNG NGHỆ Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 999.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó hoàn 10% cho các giao dịch mua sắm công nghệ
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB MASTERCARD PLATINUM – DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 10%: giao dịch mua sắm thiết bị công nghệ, điện tử, điện máy trực tuyến.
      • Hoàn 5%: giao dịch mua vé máy bay và giao dịch vận chuyển tại Grap, Be, Gojek.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-secure.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*): 
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 10%: giao dịch mua sắm thiết bị công nghệ, điện tử, điện máy trực tuyến.
      • Hoàn 5%: giao dịch mua vé máy bay và giao dịch vận chuyển tại Grap, Be, Gojek.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    Hoàn 0.1% tất cả giao dịch hợp lệ còn lại.
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết  với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm mất bóp ví – tổng giá trị 100.000.000 VNĐ/ năm, giúp mỗi chuyển đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.

    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.

    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

     

     

     

     

     

     

     

     

    § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn      100% phí thường niên từ năm

    2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    § Đối với Thẻ phát hành trước ngày 02/10/2023: Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

    § Đối với Thẻ phát hành từ ngày 02/10/2023 trở đi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

      Tiêu chí xếp hạng Phân hạng Mức phí  
    –   KH có tiền gửi, tiền vay, tổng giá trị tài sản ở OCB

    –   KH tham gia Bảo hiểm Nhân thọ

    –   KH nhận lương chuyển khoản qua OCB

    –   KH giữ chức vụ cao tại các Doanh nghiệp đang giao dịch với OCB hoặc tại Cơ quan nhà nước

    Silver o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    Gold       trở lên Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH gia đình Silver/ Gold o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
                ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

       
    Diamond/ Diamond Elite Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH tiềm năng Tất cả o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     
     

    2.2.

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    3. Phí cấp lại PIN ePIN: miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –   Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

    Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng: 5%

    § 12 tháng:5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng: 5%

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        § 12 tháng: 7% § 12 tháng: 5%
    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
     

    17.1.

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch  trả  góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử giao dịch tại nước ngoài

    (áp dụng cho giao dịch VNĐ)

    1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    OCB MASTERCARD LIFESTYLE – DÀNH CHO GIỚI TRẺ

    THẺ TÍN DỤNG DÀNH CHO GIỚI TRẺ
    • DÀNH CHO GIỚI TRẺ Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 399.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn tiền đến 20% các giao dịch xem phim (tại CGV, BHD, Galaxy, Lotte Cinema,…), giải trí tại nhà (Spotify, Netflix,…), 3% cho các giao dịch mua sắm trực tuyến.
    • Hoàn 500.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở th

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB MASTERCARD LIFESTYLE – DÀNH CHO GIỚI TRẺ

    • Hoàn tiền đến 9.600.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 20%: giao dịch thanh toán tại Spotify, Netflix, CGV, BHD, Lotte Cinema, Galaxy.
      • Hoàn 3%: giao dịch mua sắm trực tuyến.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 45 ngày.
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-secure.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu.
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*):
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 500.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 9.600.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 20%: giao dịch thanh toán tại Spotify, Netflix, CGV, BHD, Lotte Cinema, Galaxy.
      • Hoàn 3%: giao dịch mua sắm trực tuyến.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.

    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).

      • Hoàn 0.1% tất cả giao dịch hợp lệ còn lại.
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết  với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm mất bóp ví – tổng giá trị 20.000.000 VNĐ/ năm, giúp mỗi chuyển đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

    2.1.

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy

    ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề4 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

     

     

    Miễn phí

    thẻ chính và thẻ phụ

     

     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề4 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –    Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

     

    -Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:     4%

    § 6 tháng:     5%

    § 9 tháng:     6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:     4%

    § 6 tháng:     5%

    § 9 tháng:     6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 199.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    OCB DOCTOR MASTERCARD PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG DÀNH RIÊNG CHO CÁC Y – BÁC SĨ

    Đăc quyền dành cho các Y - Bác sĩ
    • Cho các Y - Bác sĩ Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 1.499.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Với ưu đãi hoàn tiền lên đến 18.000.000 VND/ năm cho các giao dịch cho các chi tiêu vé máy bay, khách sạn, ăn uống và thanh toán bảo hiểm, OCB hi vọng có thể giúp cho các Y – Bác sĩ tận hưởng cuộc sống thêm trọn vẹn.
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB DOCTOR MASTERCARD PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG DÀNH RIÊNG CHO CÁC Y – BÁC SĨ

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 3%: giao dịch chi tiêu lĩnh vực du lịch (vé máy bay, khách sạn,…)
      • Hoàn 2%: chi tiêu ẩm thực
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-secure
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*): 
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 3%: giao dịch chi tiêu lĩnh vực du lịch (vé máy bay, khách sạn,…)
      • Hoàn 2%: chi tiêu ẩm thực
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm du lịch toàn cầu & Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 100.000.000.000 VND/ năm, giúp mỗi chuyến đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
    Stt Loại phí Mức phí
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy

    ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Miễn phí thường niên năm đầu

    § Từ năm thứ 2:

    o  Thẻ chính: 1.499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    o  Thẻ phụ: 799.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    o  Đối với Thẻ phát hành trước ngày 01/04/2022: Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề6 đạt tối thiểu 10.000.000 VNĐ

    o  Đối với Thẻ đã phát hành từ ngày 01/04/2022 trở đi: Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề6 đạt tối thiểu từ 160.000.000 VNĐ

     

     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 1.499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 799.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề6 đạt tối thiểu từ 160.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    Stt Loại phí Mức phí
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư 550 VNĐ/lần
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu Chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức thẻ 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% Lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
    15.1.2.   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và Miễn Phí đến 31/12/2023
    Stt Loại phí Mức phí
       

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7  
     

     

    -Trường hợp còn lại

    § 3 tháng: 4%

    § 6 tháng: 5%

    § 9 tháng: 6%

    § 12 tháng: 7%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng: 4%

    § 6 tháng: 5%

    § 9 tháng: 6%

    § 12 tháng: 7%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
     

    19.

    Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ)  

    1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ

    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu Chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    Stt Loại phí Mức phí
     

    22.

     

    Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send)

     

    50.000 VNĐ/ lần

Đóng

Tìm kiếm sản phẩm