Nền tảng lựa chọn và mở tài khoản trực tuyến an toàn và hiệu quả

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh nơi mở TÀI KHOẢN
hiệu quả và an toàn nhất với bản thân

Loại tài khoản
Loại tài khoản

Your Choice :

Ngân hàng
Ngân hàng

Showing 16–20 of 20 results

    OCB INSTALLMENT MASTERCARD PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG TRẢ GÓP ĐẦU TIÊN TẠI VIỆT NAM

    blank
    Đăc quyền trả góp cho tất cả mua sắm, chi tiêu với 0% lãi suất
    • 0% lãi suất trọn đời Đặc quyền
    • Lên đến 200 triệu Hạn mức
    • 999.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Thẻ tín dụng trả góp đầu tiên tại Việt Nam cho phép trả góp mọi giao dịch dù chỉ 1.000 VND.
    • Việc uống café, ăn sáng, mua sắm từ bình dân đến hàng hiệu, Quý khách hàng đều có thể trả góp với 3 không: không lãi suất, không thủ tục, không quy định giao dịch tối thiểu
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ OCB INSTALLMENT MASTERCARD PLATINUM là thẻ tín dụng đặc biệt ưu đãi trả góp 0% lãi suất trọn đời:

    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ
    • Mọi giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ và rút tiền mặt qua thẻ đều được tự động chuyển đổi sang trả góp 0% lãi suất, không giới hạn giá trị giao dịch tối thiểu, không yêu cầu liên kết điểm bán và ngân hàng.
    • Thời điểm hệ thống tự động chuyển đổi trả góp: Là ngày đề nghị thanh toán.
    • Dư nợ còn lại </= 1.000.000 VND: trả góp kỳ hạn 3 tháng
    • Dư nợ còn lại > 1.000.000 VND: trả góp kỳ hạn 6 tháng
    • Giao dịch online ngay tức thì sau khi thẻ được phê duyệt hạn mức, không cần đợi thẻ vật lý.
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website và hơn 30 triệu điểm thanh toán chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc, an toàn bảo mật tuyệt đối với công nghệ 3D Secure tân tiến.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*): 
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ:
    • Đặc quyền “4 không”:
      • 0% lãi suất trọn đời.
      • 0 đồng phí chuyển đổi trả góp cho kỳ trả góp đầu tiên; phí c hỉ 3,9% trên tổng số tiền trả góp cho kỳ chuyển đổi tiếp theo.
      • Không giới hạn giá trị giao dịch.
      • Không cần đăng ký – Dư nợ còn lại sau khi khách hàng thanh toán ít nhất số tiền thanh toán tối thiểu sẽ được hệ thống tự động chuyển đổi sang khoản trả góp. Chi tiết xem tại đây.
      • Hoàn 1% lên đến 6.000.000 VND/ năm cho giao dịch thanh toán bảo hiểm (*).
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm du lịch toàn cầu & Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 100.000.000.000 VND/ năm, giúp mỗi chuyến đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 
    Lưu ý: không áp dụng ưu đãi phí trả góp tại các đối tác liên kết với OCB

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    1 Phí phát hành Miễn phí
    2 Phí thường niên
     

     

    2.1

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới,

    § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề9 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     

     

    Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

     

     

    2.2

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới,

    § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề9 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     

    3

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4 Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5 Phí tại máy ATM OCB
    5.1 Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ 2% số tiền giao dịch, tối thiểu

    100.000 VNĐ

    5.2 Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3 Phí truy vấn số dư Miễn phí
    6 Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1 Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
    6.2 Truy vấn số dư 10.000 VND
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    7 Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1 Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2 Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8 Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
    8.1 Phí rút tiền mặt §  4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    §  Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9 Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1 Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2 Qua email Miễn phí
    10 Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11 Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12 Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13 Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14 Lãi suất
    14.1 Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2 Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15 Phí chuyển đổi trả góp 3,9%
    16 Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    17 Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VND) 2.95% số tiền giao dịch
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    18 Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VND) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    19 Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    20 Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    21 Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    VIB Financial Free

    blank
    Thẻ miễn phí thường niên trọn đời
    • Lên đến 100% Hạn mức rút tiền
    • Lên đến 50 triệu Hạn mức thẻ
    • Miễn phí Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 30/03/2024

    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Rút tiền mặt không giới hạn đến 100% hạn mức
    • Ưu đãi lãi suất 0% cho kỳ sao kê 3 tháng đầu tiên

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Financial Free là thẻ tín dụng nhận được ưu Miễn phí thường niên, rút tiền mặt không giới hạn khi bạn sử dụng:

    • Hạn mức rút tiền không giới hạn lên đến 100% hạn mức tín dụng được cấp.
    • Miễn PTN các năm tiếp theo khi năm liền trước chi tiêu đạt 12 triệu đồng
    • Ưu đãi lãi suất 0% cho kỳ sao kê 3 tháng đầu tiên trên toàn bộ các giao dịch chi tiêu và rút tiền
    • Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bản thành khoản trả góp 0% dễ dàng
    • Đổi tiền/điểm thưởng nhanh chóng và linh hoạt: Bạn có thể chủ động đổi số Điểm thưởng tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Hạn mức rút tiền không giới hạn lên đến 100% hạn mức tín dụng được cấp
    • Hạn mức rút tiền không giới hạn lên đến 100% hạn mức tín dụng được cấp.
    • Miễn phí thường niên trọn đời
      • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
      • Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/ Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước. Nếu không đạt mức phí thường niên chỉ 299.000 đồng/năm
    • Ưu đãi lãi suất 0% cho kỳ sao kê 3 tháng đầu tiên trên toàn bộ các giao dịch chi tiêu và rút tiền

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    1.1 Lãi suất
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

    Phí:

    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính Năm đầu tiên: 0
    Các năm tiếp theo: 299.000 VNĐ
    Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê)
    Phí thường niên thẻ phụ Năm đầu tiên: 0
    Các năm tiếp theo: 199.000 VNĐ
    Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê)
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 80.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 100.000 VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 499.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công 10.000 VNĐ
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 100.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 6%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức 4.5%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 299.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;

     

    VIB Online Plus 2in1

    blank
    Dành cho mua sắm online
    • Lên đến 6% mua sắm online Hoàn tiền
    • Lên đến 100 triệu Hạn mức
    • 599.000 đồng Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

     [VIB Nhận Gói Ưu Đãi mở thẻ từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới và thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu tiên
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Tặng ngay 300.000 đồng cho các giao dịch chi tiêu có lưu thông tin thẻ trên ứng dụng/website tại các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến trong vòng 90 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Online Plus 2in1  là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi đặc biệt khi thanh toán mua sắm, chi tiêu online.

    • Nhận tích điểm hoàn tiền lên đến 6%
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 6% cho chi tiêu trực tuyến tại nước ngoài
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 3% cho chi tiêu trực tuyến trong nước
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 0.1% cho các chi tiêu khác
    • Sở hữu ngay bất kỳ sản phẩm nào mà bạn yêu thích và trả dần với kỳ hạn lên đến 12 tháng với Chương trình trả góp 0% lãi suất tại hơn 100 đối tác của VIB
    • Chương trình trả góp ưu đãi lãi suất tại các điểm mua sắm Thay vì phải trả ngay vào ngày đến hạn của kỳ sao kê hiện tại, giờ đây bạn còn có thêm lựa chọn đăng ký trả dần đến 12 tháng với khoản lãi suất chỉ 1.8%/tháng.
    • Nhận tiền thưởng không giới hạn gấp 6 lần, khi bạn tích lũy lượt giới thiệu mở thẻ mới thành công trong tháng:
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, phiếu quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. Đặc biệt, dễ dàng quy đổi sang điểm GrabRewards với thao tác chưa đầy 30 giây.
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Nhận tích điểm hoàn tiền lên đến 6%
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 6% cho chi tiêu trực tuyến tại nước ngoài
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 3% cho chi tiêu trực tuyến trong nước
      • Nhận tích điểm hoàn tiền 0.1% cho các chi tiêu khá
      • Số tiền hoàn tối đa: 600.000 điểm thưởng/kỳ sao kê
    • Nhận tiền thưởng không giới hạn gấp 6 lần, khi bạn tích lũy lượt giới thiệu mở thẻ mới thành công trong tháng:
    • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, phiếu quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây. Đặc biệt, dễ dàng quy đổi sang điểm GrabRewards với thao tác chưa đầy 30 giây.
    • Ưu đãi Thẻ thanh toán VIB Online Plus 2in1: Siêu ưu đãi miễn phí hoàn toàn trong năm đầu tiên.

    Điều kiện mở thẻ

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú

    Thu nhập làm việc

    Tại các tỉnh/thành phố trên cả nước với KH có thẻ CCCD gắn chip

    Thu nhập tối thiểu: 7 triệu đồng

    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

      Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng
    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 599.000 VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 299.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 200.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 299.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng
    Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 499.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ.
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;

    UOB Lazada – Thẻ đồng thương hiệu

    blank
    Dành cho mua sắm Lazada
    • Mua sắm Lazada Tích điểm
    • Lên đến 55 ngày Miễn lãi
    • Miễn phí năm đầu Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [UOB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Tính năng x2: Giảm 50% cuối tuần trên Lazada
    • Nhận 5X Điểm Thưởng khi chi tiêu cho thời trang và du lịch
    • Miễn phí thường niên năm đầu

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng Citi hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ UOB LAZADA (hay còn gọi là thẻ tín dụng tích điểm) là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi tích điểm khi bạn sử dụng để thanh toán, chi tiêu trên Lazada

    • Nhận 10X Điểm Thưởng khi chi tiêu tại Lazada
    • Nhận ngay e-voucher Lazada trị giá 200.000 VND vào tháng sinh nhật

    Chương trình UOB PayLite

    • Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bạn thành khoản trả góp dễ dàng

    Danh mục quà tặng

    • Tích lũy Tiền hoàn để thanh toán giao dịch hàng ngày và phí thường niên, hoặc đổi ngay
      e-voucher Got It để tha hồ tận hưởng!

    Ưu đãi toàn cầu UOB

    • Tận hưởng nhiều ưu đãi trong nước và các quốc gia khác trên thế giới

    Bảo Hiểm Thẻ

    • Bảo vệ tài sản cá nhân với gói Bảo Hiểm Mua Hàng Thương Mại Điện Tử

    Ưu đãi độc quyền

    • Miễn phí 3 món ăn cao cấp tại hơn 20 nhà hàng sang trọng
    • Mua 1 Tặng 1 tại Starbucks vào thứ 6 hàng tuần
    • Chương trình mua sắm trả góp 0% lãi suất mọi nơi
    • Nhận 10X Điểm Thưởng khi chi tiêu tại Lazada
    • Nhận 5X Điểm Thưởng khi chi tiêu cho thời trang và du lịch
    • Nhận thêm 25.000 Điểm Thưởng khi chi tiêu từ 10.000.000 VND trở lên trong 01 kỳ sao kê
    • Nhận ngay e-voucher Lazada trị giá 200.000 VND vào tháng sinh nhật

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương

    Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    • Đơn đăng ký mở Thẻ tín dụng
    • Giấy tờ nhân thân của Chủ Thẻ chính và Chủ Thẻ phụ
    • Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại
    • Giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập của Chủ Thẻ chính
    Loại phí và lãi suất Chi tiết
    Phí thường niên – Thẻ chính 700.000 VND
    Phí thường niên – Thẻ phụ 0 VND
    Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) 4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND
    Khoản thanh toán tối thiểu Bao gồm:
    5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và
    khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và
    nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng.
    *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có)
    **Áp dụng cho giao dịch trả góp đăng kí mới từ 28/11/2015
    Lãi suất 34%/ năm
    (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ dư nợ cuối kỳ trên tài khoản thẻ tín dụng được thanh toán vào chậm nhất ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ sao kê).
    Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của pháp luật
    Phí chậm thanh toán 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND)
    Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài 3,5% số tiền trên mỗi giao dịch
    Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VND

    VIB Super Card

    blank
    Dành cho mua sắm tích điểm, hoàn tiền mua sắm
    • Lên đến 15% cho mua sắm Hoàn tiền
    • Platinumm lên đến 600 triệu Hạng thẻ
    • 999.000 đồng Phí thường niên
    • 7 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi  từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong 30 ngày đầu tiên
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Hoàn linh hoạt đến 15% cho chi tiêu Mua sắm, Du lịch, Ăn uống

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Super Card  là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi tích điểm khi bạn sử dụng để thanh toán mua sắm, chi tiêu hằng ngày như siêu thị và bách hóa.

    • Nhận số Điểm thưởng tích lũy theo giá trị giao dịch lên đến 15% cho Ẩm thực – Mua sắm và Du lịch.
    • Nhận số Điểm thưởng tích lũy 0.1% cho các giao dịch chi tiêu khác
    • Miễn phí chọn Số Thẻ đẹp, ngày sao kê
    • Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bản thành khoản trả góp 0% dễ dàng
    • Chọn và thay đổi tùy chọn các Tỉ lệ thanh toán tối thiểu hàng tháng: 1%, 3%, 5%, 10%, 15%, 20% qua MyVIB
    • Chọn và thay đổi tùy chọn các Ngày sao kê hàng tháng: Ngày 5, 10, 15, 20, 25, hoặc Ngày cuối tháng qua MyVIB
    • Miễn phí chọn Số Thẻ đẹp
    • Đổi tiền/điểm thưởng nhanh chóng và linh hoạt: Bạn có thể chủ động đổi số Điểm thưởng tích lũy thành tiền mặt, phí thường niên, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Tận hưởng thời hạn thanh toán lên đến 55 ngày cho toàn bộ giao dịch chi tiêu, mua sắm
    • Tận hưởng thế giới ưu đãi thẻ VIB Daily Deals không giới hạn xuyên suốt hành trình của bạn dành riêng cho bạn từ VIB và American Express®.
    • Nhận số Điểm thưởng tích lũy theo giá trị giao dịch chi tiêu thuộc 1 trong 6 nhóm Danh Mục Chi Tiêu được đăng ký như sau:
      • Ẩm thực: 15%;
      • Du lịch: 15%;
      • Mua sắm: 15%;
      • Ẩm thực/Du lịch/Mua sắm: 10%;
      • Giao dịch trực tuyến: 10%;
      • Giao dịch nước ngoài: 10%
    • Nhận số Điểm thưởng tích lũy 0.1% cho các giao dịch chi tiêu còn lại không thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đã đăng ký
    • Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: 1.000.000 Điểm thưởng
    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB hoặc CCCD gắn chip trên toàn quốc
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất
    Các yêu cầu khác Theo quy định của VIB từng thời kỳ

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh không yêu cầu chứng minh thu nhập
    1.1 Lãi suất
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng
    1.2 Phí
    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 999.000 VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 499.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ (không thu VAT) 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài (không thu VAT) 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại/thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh (không thu VAT) 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ đẹp 500.000 VNĐ
    Miễn phí đến tháng 06/2024
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 299.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ đối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 2 triệu đồng trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 5 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công 10.000 VNĐ
    Phí cấp lại sao kê/ bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán
    (không thu VAT) (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức (không thu VAT) 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí yêu cầu dịch vụ đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ (Nếu đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu) 499.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Tỷ lệ thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 20% của số dư nợ cuối kỳ còn lại, hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ.
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;
Đóng

Tìm kiếm sản phẩm