Nền tảng lựa chọn và mở tài khoản trực tuyến an toàn và hiệu quả

Giúp bạn Tím kiếm và so sánh nơi mở TÀI KHOẢN
hiệu quả và an toàn nhất với bản thân

Loại tài khoản
Loại tài khoản

Your Choice :

Ngân hàng
Ngân hàng

Showing 1–5 of 11 results

    VIB Travel Élite

    blank
    Dành cho Du lịch
    • World Hạn thẻ
    • Lên đến 2 tỷ đồng Hạn mức
    • 1.299.000 đồng Phí thường niên
    • 7 triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký và phê duyệt online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [VIB Nhận Gói Ưu Đãi mở thẻ từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn phí thường niên năm đầu dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới và thỏa điều kiện chi tiêu từ 5.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu tiên
    • Hoàn tiền 10% tổng giá trị chi tiêu hợp lệ hàng tháng, tối đa 500.000 VNĐ/ khách hàng/ 30 ngày và 1.500.000 VNĐ/ khách hàng/ 90 ngày
    • Dịch vụ phòng chờ 2 lượt/năm không điều kiện

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng VIB hợp lệ thông qua SWALLET

    Thẻ VIB Travel Elite là thẻ tín dụng nhận được ưu đãi đặc biệt khi thanh toán mua sắm, chi tiêu Du lịch quốc tế.

    • Thoải mái chi tiêu, mua sắm ở nước ngoài với phí giao dịch ngoại tệ tốt nhất thị trường, 0% cho 3 kỳ sao kê đầu tiên và chỉ 1% cho các kỳ sao kê tiếp theo
    • Tích lũy dặm thưởng cho mọi chi tiêu
      • Nhận 3 dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ chi tiêu qua POS tại nước ngoài
      • Nhận 1 dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ chi tiêu còn lại
    • Thanh toán bằng Dặm, mua sắm 0 đồng. Dễ dàng quy đổi đặm thưởng tích lũy để thanh toán tiền mua hàng
    • Sở hữu ngay bất kỳ sản phẩm nào mà bạn yêu thích và trả dần với kỳ hạn lên đến 12 tháng với Chương trình trả góp 0% lãi suất tại hơn 100 đối tác của VIB
    • Chương trình trả góp ưu đãi lãi suất tại các điểm mua sắm Thay vì phải trả ngay vào ngày đến hạn của kỳ sao kê hiện tại, giờ đây bạn còn có thêm lựa chọn đăng ký trả dần đến 12 tháng với khoản lãi suất chỉ 1.8%/tháng.’- Đổi dặm thưởng nhanh chóng và linh hoạt
    • Bạn có thể chủ động đổi dặm thưởng tích lũy thành dặm bay, phiếu mua hàng, phí thường niên, tiền mặt, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Chương trình Mastercard Travel Pass
      • Đặc quyền sử dụng hơn 1,300 phòng chờ tại các sân bay trên toàn thế giới
        Miễn phí tối đa 4 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ khi đạt điều kiện: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu nước ngoài (các giao dịch tại các ĐVCNT ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ) tối thiểu từ 60 triệu VNĐ/Thẻ trong 01 năm tính từ ngày 1/1 đến hết ngày 31/12 hàng năm; hoặc miễn phí tối đa 2 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ nếu không đạt điều kiện nêu trên
      • Ưu đãi từ 10% đến 25% ở các nhà hàng đối tác tại sân bay
      • Dễ dàng đăng ký miễn phí và tra cứu phòng chờ với ứng dụng Mastercard Travel Pass (MTP)
      • Chỉ cần xuất trình mã thành viên hoặc mã QR trên ứng dụng MTP để hưởng toàn bộ các ưu đãi trên
    • Thoải mái chi tiêu, mua sắm ở nước ngoài với phí giao dịch ngoại tệ tốt nhất thị trường, 0% cho 3 kỳ sao kê đầu tiên và chỉ 1% cho các kỳ sao kê tiếp theo
    • Tích lũy dặm thưởng cho mọi chi tiêu
      • Nhận 3 dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ chi tiêu qua POS tại nước ngoài
      • Nhận 1 dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ chi tiêu còn lại
    • Thanh toán bằng Dặm, mua sắm 0 đồng. Dễ dàng quy đổi đặm thưởng tích lũy để thanh toán tiền mua hàng
    • Đặc biệt thưởng thêm 200.000 VNĐ/thẻ nếu đạt vượt mốc mỗi tháng
    • Đổi dặm thưởng nhanh chóng và linh hoạt
      Bạn có thể chủ động đổi dặm thưởng tích lũy thành dặm bay, phiếu mua hàng, phí thường niên, tiền mặt, quà tặng thông qua MyVIB với thao tác chưa đầy 30 giây
    • Chương trình Mastercard Travel Pass
      • Đặc quyền sử dụng hơn 1,300 phòng chờ tại các sân bay trên toàn thế giới
      • Miễn phí tối đa 4 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ khi đạt điều kiện: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu nước ngoài (các giao dịch tại các ĐVCNT ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ) tối thiểu từ 60 triệu VNĐ/Thẻ trong 01 năm tính từ ngày 1/1 đến hết ngày 31/12 hàng năm; hoặc miễn phí tối đa 2 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ nếu không đạt điều kiện nêu trên
      • Ưu đãi từ 10% đến 25% ở các nhà hàng đối tác tại sân bay
      • Dễ dàng đăng ký miễn phí và tra cứu phòng chờ với ứng dụng Mastercard Travel Pass (MTP)
      • Chỉ cần xuất trình mã thành viên hoặc mã QR trên ứng dụng MTP để hưởng toàn bộ các ưu đãi trên
    • Tận hưởng thế giới ưu đãi thẻ VIB Daily Deals không giới hạn xuyên suốt hành trình của bạn dành riêng cho bạn từ VIB và Mastercard

    Điều kiện mở thẻ

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 70 tuổi
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Đăng ký online chỉ cần CCCD để chụp hình khi đăng ký
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Không yêu cầu chứng minh thu nhập
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 2.88%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

    Phí

    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 1.299.000 VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 699.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ(*) 1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    (*)Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB quy định và thông báo theo từng thời kỳ. Miễn phí trong 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí phát hành lại thẻ 200.000 VNĐ
    Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 199.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí vượt hạn mức 3.5%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 699.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
    Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua MyVIB.
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại(*).
    (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ cuối kỳ còn lại
    Tỷ giá Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng;
    Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB;

     

    OCB MASTERCARD PRIORITY – KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN

    blank
    KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN OCB
    • KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN OCB Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • Miễn phí Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn 50%, tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (*).
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số giao dịch đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB MASTERCARD PRIORITY – KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN

    • Ưu tiên phục vụ, giao dịch tại các CN/PGD OCB.
    • Hoàn tiền 1% lên đến 6.000.000 VND/ năm cho giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày.
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-Secure.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu.
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới:
    • Miễn phí phát hành thẻ.
    • Hoàn 50%, tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (*).
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số giao dịch đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ:
    • Ưu tiên phục vụ, giao dịch tại các CN/PGD OCB.
    • Hoàn tiền 1% lên đến 6.000.000 VND/ năm cho giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, Khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm du lịch toàn cầu & Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 100.000.000.000 VND/ năm, giúp mỗi chuyến đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.
    * Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
    2.1. KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
     

     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 990.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 495.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề7 đạt tối thiểu từ 160.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 30%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –    Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

    -Trường hợp còn lại § 3 tháng:  4% § 3 tháng:  3%
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
          § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    OCB MASTERCARD PLATINUM – DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ

    blank
    THẺ TÍN DỤNG DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ
    • MUA SẮM CÔNG NGHỆ Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 999.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó hoàn 10% cho các giao dịch mua sắm công nghệ
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB MASTERCARD PLATINUM – DÀNH CHO TÍN ĐỒ CÔNG NGHỆ

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 10%: giao dịch mua sắm thiết bị công nghệ, điện tử, điện máy trực tuyến.
      • Hoàn 5%: giao dịch mua vé máy bay và giao dịch vận chuyển tại Grap, Be, Gojek.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-secure.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*): 
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 10%: giao dịch mua sắm thiết bị công nghệ, điện tử, điện máy trực tuyến.
      • Hoàn 5%: giao dịch mua vé máy bay và giao dịch vận chuyển tại Grap, Be, Gojek.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    Hoàn 0.1% tất cả giao dịch hợp lệ còn lại.
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết  với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm mất bóp ví – tổng giá trị 100.000.000 VNĐ/ năm, giúp mỗi chuyển đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.

    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.

    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

     

     

     

     

     

     

     

     

    § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn      100% phí thường niên từ năm

    2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    § Đối với Thẻ phát hành trước ngày 02/10/2023: Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

    § Đối với Thẻ phát hành từ ngày 02/10/2023 trở đi:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ

      Tiêu chí xếp hạng Phân hạng Mức phí  
    –   KH có tiền gửi, tiền vay, tổng giá trị tài sản ở OCB

    –   KH tham gia Bảo hiểm Nhân thọ

    –   KH nhận lương chuyển khoản qua OCB

    –   KH giữ chức vụ cao tại các Doanh nghiệp đang giao dịch với OCB hoặc tại Cơ quan nhà nước

    Silver o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    Gold       trở lên Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH gia đình Silver/ Gold o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
                ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

       
    Diamond/ Diamond Elite Miễn phí thẻ chính và thẻ phụ
    KH tiềm năng Tất cả o Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ

    o Từ năm thứ 2:

    ü  Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    ü  Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

     
     

    2.2.

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới § Thẻ chính: 999.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề5 đạt tối thiểu 160.000.000 VNĐ

    3. Phí cấp lại PIN ePIN: miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    4. Phí cấp lại thẻ 200.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

     

     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –   Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

    Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng: 5%

    § 12 tháng:5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:  4%

    § 6 tháng:  5%

    § 9 tháng:  6%

    § 3 tháng: 3%

    § 6 tháng: 4%

    § 9 tháng: 5%

     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai KH Ưu tiên CBNV OCB
        § 12 tháng: 7% § 12 tháng: 5%
    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
     

    17.1.

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch  trả  góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử giao dịch tại nước ngoài

    (áp dụng cho giao dịch VNĐ)

    1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ/ lần
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    OCB MASTERCARD LIFESTYLE – DÀNH CHO GIỚI TRẺ

    blank
    THẺ TÍN DỤNG DÀNH CHO GIỚI TRẺ
    • DÀNH CHO GIỚI TRẺ Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 399.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Hoàn tiền đến 20% các giao dịch xem phim (tại CGV, BHD, Galaxy, Lotte Cinema,…), giải trí tại nhà (Spotify, Netflix,…), 3% cho các giao dịch mua sắm trực tuyến.
    • Hoàn 500.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở th

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB MASTERCARD LIFESTYLE – DÀNH CHO GIỚI TRẺ

    • Hoàn tiền đến 9.600.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 20%: giao dịch thanh toán tại Spotify, Netflix, CGV, BHD, Lotte Cinema, Galaxy.
      • Hoàn 3%: giao dịch mua sắm trực tuyến.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 45 ngày.
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-secure.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu.
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*):
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 500.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 9.600.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 20%: giao dịch thanh toán tại Spotify, Netflix, CGV, BHD, Lotte Cinema, Galaxy.
      • Hoàn 3%: giao dịch mua sắm trực tuyến.
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.

    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).

      • Hoàn 0.1% tất cả giao dịch hợp lệ còn lại.
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết  với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm mất bóp ví – tổng giá trị 20.000.000 VNĐ/ năm, giúp mỗi chuyển đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

    2.1.

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy

    ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề4 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

     

     

    Miễn phí

    thẻ chính và thẻ phụ

     

     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 399.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 199.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề4 đạt tối thiểu 100.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần Miễn phí
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    6.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm 18%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
     

     

     

     

     

    15.1.2.

     

     

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    –    Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và

    –    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7

     

     

    Miễn Phí đến 31/12/2023

     

     

    -Trường hợp còn lại

    § 3 tháng:     4%

    § 6 tháng:     5%

    § 9 tháng:     6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng:     4%

    § 6 tháng:     5%

    § 9 tháng:     6%

    § 12 tháng: 7%

    § 3 tháng:  3%

    § 6 tháng:  4%

    § 9 tháng:  5%

    § 12 tháng: 5%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
    19. Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ
     

    Stt

     

    Loại phí

    Mức phí
    KH vãng lai CBNV OCB
    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 199.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    22. Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send) 50.000 VNĐ/ lần

    OCB DOCTOR MASTERCARD PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG DÀNH RIÊNG CHO CÁC Y – BÁC SĨ

    blank
    Đăc quyền dành cho các Y - Bác sĩ
    • Cho các Y - Bác sĩ Đặc quyền
    • Lên đến 18.000.000 VND/năm Hoàn tiền
    • 1.499.000 đồng Phí thường niên
    • 8 Triệu đồng Thu nhập tối thiểu
    Tận hưởng đăng ký online* | PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET

    [OCB Nhận Gói Ưu Đãi từ 01/01/2024 đến 31/03/2024

    • Với ưu đãi hoàn tiền lên đến 18.000.000 VND/ năm cho các giao dịch cho các chi tiêu vé máy bay, khách sạn, ăn uống và thanh toán bảo hiểm, OCB hi vọng có thể giúp cho các Y – Bác sĩ tận hưởng cuộc sống thêm trọn vẹn.
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày

    [PHẦN QUÀ MAY MẮN TỪ SWALLET |

    Có cơ hội nhận được Quà tặng là Thanh khử khuẩn dùng trong tủ lạnh Dr.Clo Made in Korea trị giá 250.000 đồng khi Quý khách đăng ký thành công Thẻ Tín Dụng OCB hợp lệ thông qua SWALLET

    OCB DOCTOR MASTERCARD PLATINUM – THẺ TÍN DỤNG DÀNH RIÊNG CHO CÁC Y – BÁC SĨ

    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 3%: giao dịch chi tiêu lĩnh vực du lịch (vé máy bay, khách sạn,…)
      • Hoàn 2%: chi tiêu ẩm thực
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày
    • Thanh toán trực tuyến tại các Website mua sắm chấp nhận thẻ MasterCard trên toàn thế giới với dịch vụ xác thực 3D-secure
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu
    • Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu.
    • Giao dịch thanh toán không tiếp xúc
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking
    1. Ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ mở mới (*): 
    • Miễn phí phát hành thẻ
    • Hoàn 50% tối đa 100.000 VND cho tổng doanh số giao dịch hợp lệ trong ngày đầu tiên sử dụng thẻ (**)
    • Hoàn 1.000.000 VND khi chủ thẻ có tối thiểu 10 giao dịch hợp lệ & doanh số đạt mốc 5.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày mở thẻ.
    2. Ưu đãi áp dụng cho tất cả chủ thẻ (*):
    • Hoàn tiền đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:
      • Hoàn 3%: giao dịch chi tiêu lĩnh vực du lịch (vé máy bay, khách sạn,…)
      • Hoàn 2%: chi tiêu ẩm thực
      • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Để được hoàn tiền bảo hiểm, khách hàng nhắn tin theo cú pháp OCB_MC01_6 số cuối thẻ tín dụng gửi đến tổng đài 6067 (1.000 VND/SMS; ký hiệu “_” là 1 khoảng trắng).
    • Hàng ngàn ưu đãi hoàn tiền, giảm giá lên đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch… có liên kết với OCB và Mastercard.
    • Được bảo vệ miễn phí với gói bảo hiểm du lịch toàn cầu & Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 100.000.000.000 VND/ năm, giúp mỗi chuyến đi đều an toàn mọi lúc mọi nơi. Chi tiết xem tại đây.
    (*) Chương trình ưu đãi đang trong giai đoạn cập nhật bổ sung.
    (**) Thể lệ chi tiết xem tại đây. 

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch củaOCB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 8 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

     Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương
    Stt Loại phí Mức phí
    1. Phí phát hành Miễn phí
    2. Phí thường niên
     

     

     

     

    2.1.

     

     

     

     

    KH không có sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy

    ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Miễn phí thường niên năm đầu

    § Từ năm thứ 2:

    o  Thẻ chính: 1.499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    o  Thẻ phụ: 799.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    o  Đối với Thẻ phát hành trước ngày 01/04/2022: Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề6 đạt tối thiểu 10.000.000 VNĐ

    o  Đối với Thẻ đã phát hành từ ngày 01/04/2022 trở đi: Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề6 đạt tối thiểu từ 160.000.000 VNĐ

     

     

    2.2.

     

    KH sản phẩm thẻ cùng lọai trong tình trạng hủy ≤ 06 tháng tính đến thời điểm cấp thẻ mới

    § Thẻ chính: 1.499.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Thẻ phụ: 799.000 VNĐ/ thẻ/ năm

    § Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề6 đạt tối thiểu từ 160.000.000 VNĐ

     

    3.

     

    Phí cấp lại PIN

    ePIN: miễn phí

    PIN giấy: 50.000 VNĐ/ thẻ/ lần

    4. Phí cấp lại thẻ 100.000 VNĐ/ thẻ/ lần
    5. Phí tại máy ATM OCB
    5.1. Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    5.2. Phí đổi PIN Miễn phí
    5.3. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    5.4. Phí in liệt kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
    6. Phí tại máy ATM khác OCB
    Stt Loại phí Mức phí
    6.1. Phí rút tiền mặt khác hệ thống 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần
    6.2. Truy vấn số dư 550 VNĐ/lần
    7. Phí giao dịch tại POS OCB
    7.1. Phí đổi PIN Miễn phí
    7.2. Phí truy vấn số dư Miễn phí
    8. Phí giao dịch tại POS của ĐVCNT khác OCB
     

    8.1.

     

    Phí rút tiền mặt

    § 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần

    § Phụ phí: Theo quy định của NHTT

    9. Phí gửi Bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu Chủ thẻ
    9.1. Qua bưu điện Ngừng triển khai dịch vụ
    9.2. Qua email Miễn phí
    10. Phí cấp bản sao BTBGD 100.000 VNĐ/ lần
    11. Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    12. Phí vượt hạn mức thẻ 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD
    13. Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/ lần
    14. Lãi suất
    14.1. Lãi suất trong hạn 33%/ năm
    14.2. Lãi suất quá hạn 150% Lãi suất trong hạn
    15. Trả góp trên giao dịch
    15.1. Phí chuyển đổi trả góp
    15.1.1. Tại đại lý liên kết Miễn phí
    15.1.2.   Bảo hiểm Generali do OCB phân phối; và Miễn Phí đến 31/12/2023
    Stt Loại phí Mức phí
       

     

     

    Tại các kênh đăng ký khác đại lý liên kết

    Kênh đăng ký: Chi nhánh/ Phòng giao dịch và Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7  
     

     

    -Trường hợp còn lại

    § 3 tháng: 4%

    § 6 tháng: 5%

    § 9 tháng: 6%

    § 12 tháng: 7%

    15.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn phí
    16. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí chuyển đổi trả góp (*)
     

     

    16.1.

     

    Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp)

    § 3 tháng: 4%

    § 6 tháng: 5%

    § 9 tháng: 6%

    § 12 tháng: 7%

    16.2. Phí chấm dứt trả góp trước hạn Miễn Phí
    17. Trả góp trên dư nợ thẻ và thu phí quản lý giao dịch trả góp (*)
    17.1. Phí chuyển đổi trả góp (thu 1 lần tại thời điểm chuyển đổi trả góp) Miễn phí
    17.2. Phí quản lý giao dịch trả góp thu hàng tháng 1.1%/ tháng trên dư nợ được chuyển đổi trả góp
    17.3. Phí chấm dứt trả góp trước hạn 3% trên dư nợ trả góp còn lại
    18. Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) 2.95% số tiền giao dịch
     

    19.

    Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ)  

    1% số tiền giao dịch, tối thiểu 6.600 VNĐ

    20. Phí thanh lý thẻ trong 12 tháng kể từ ngày phát hành 499.000 VNĐ
    21. Phí xác nhận theo yêu cầu Chủ thẻ 100.000 VNĐ/ lần
    Stt Loại phí Mức phí
     

    22.

     

    Phí nhận tiền nhanh qua thẻ MasterCard (Money Send)

     

    50.000 VNĐ/ lần

Đóng

Tìm kiếm sản phẩm